"biệt danh" meaning in Vietnamese

See biệt danh in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [ʔɓiət̚˧˨ʔ zajŋ̟˧˧] [Hà-Nội], [ʔɓiək̚˨˩ʔ jɛɲ˧˧] [Huế], [ʔɓiək̚˨˩˨ jan˧˧] (note: Saigon)
Etymology: Sino-Vietnamese word from 別名, composed of 別 (“special”) and 名 (“name”), from Chinese 別名/别名 (biémíng, “alias; pseudonym”). Compare Japanese 別名 (“alias; pseudonym”) and Korean 별명 (byeolmyeong, “alias; pseudonym”). Etymology templates: {{categorize|vi|Sino-Vietnamese words}}, {{vi-etym-sino|別|special|名|name}} Sino-Vietnamese word from 別名, composed of 別 (“special”) and 名 (“name”), {{der|vi|zh|別名||alias; pseudonym}} Chinese 別名/别名 (biémíng, “alias; pseudonym”), {{cog|ja|別名||alias; pseudonym}} Japanese 別名 (“alias; pseudonym”), {{cog|ko|별명||alias; pseudonym}} Korean 별명 (byeolmyeong, “alias; pseudonym”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} biệt danh, {{vi-noun}} biệt danh
  1. an affectionate or amusing nickname or moniker Categories (topical): Onomastics Related terms: bí danh
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "別",
        "2": "special",
        "3": "名",
        "4": "name"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 別名, composed of 別 (“special”) and 名 (“name”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "別名",
        "4": "",
        "5": "alias; pseudonym"
      },
      "expansion": "Chinese 別名/别名 (biémíng, “alias; pseudonym”)",
      "name": "der"
    },
    {
      "args": {
        "1": "ja",
        "2": "別名",
        "3": "",
        "4": "alias; pseudonym"
      },
      "expansion": "Japanese 別名 (“alias; pseudonym”)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "ko",
        "2": "별명",
        "3": "",
        "4": "alias; pseudonym"
      },
      "expansion": "Korean 별명 (byeolmyeong, “alias; pseudonym”)",
      "name": "cog"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 別名, composed of 別 (“special”) and 名 (“name”), from Chinese 別名/别名 (biémíng, “alias; pseudonym”). Compare Japanese 別名 (“alias; pseudonym”) and Korean 별명 (byeolmyeong, “alias; pseudonym”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "biệt danh",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "biệt danh",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Sino-Vietnamese words",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Onomastics",
          "orig": "vi:Onomastics",
          "parents": [
            "Linguistics",
            "Names",
            "Language",
            "Social sciences",
            "All topics",
            "Proper nouns",
            "Terms by semantic function",
            "Communication",
            "Sciences",
            "Society",
            "Fundamental",
            "Nouns",
            "Lemmas"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "to give a nickname to",
          "text": "đặt biệt danh cho",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "It's no wonder that since a long time ago, people have affectionately dubbed Dalat the \"city of blooms,\" or with many other nicknames like the \"misty city,\" the \"city of conifers,\" the \"land of love,\" etc.",
          "ref": "2015 March 11, Huy Hoàng, “Những biệt danh thú vị về các vùng miền trên giải đất hình chữ S [The Many Amusing Nicknames of Places in the S-shaped Strip]”, in Dân trí [Popular Knowledge]:",
          "text": "Chẳng thế mà từ lâu, người ta đã trừu mến gọi Đà Lạt với cái tên \"thành phố ngàn hoa\" hay nhiều biệt danh khác như \"thành phố mù sương\", \"thành phố ngàn thông\", \"xứ sở tình yêu\"…",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "She also tried to search her memory for all the nicknames he gave her. He only called her by her real name for the first two weeks they were dating. He was a nicknaming machine, and it was how he showed her his affection. The old name hadn't stuck before he made a new one. During the entire twelve years together, she got some twenty to thirty names, each of which corresponded to a special period in their lives.",
          "ref": "(Can we date this quote?), Milan Kundera, translated by Trịnh Y Thư, Tập sách Cái cười & Sự lãng quên [The Book of Laughter and Forgetting]:",
          "text": "Cô cũng cố lục lọi trí nhớ để lôi ra những biệt danh anh đặt cho cô. Chỉ hai tuần lễ đầu lúc mới quen anh gọi cô bằng tên thật. Anh là cái máy chế biệt danh và đó là cách anh bày tỏ sự âu yếm với cô. Tên cũ chưa quen anh đã đặt cho cô tên mới. Suốt thời gian mười hai năm có nhau, cô có khoảng hai ba chục cái tên, mỗi tên thuộc về một quãng thời gian đặc biệt nào đó trong cuộc sống.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "an affectionate or amusing nickname or moniker"
      ],
      "id": "en-biệt_danh-vi-noun-wGc4hrfw",
      "links": [
        [
          "nickname",
          "nickname#English"
        ],
        [
          "moniker",
          "moniker#English"
        ]
      ],
      "related": [
        {
          "word": "bí danh"
        }
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ʔɓiət̚˧˨ʔ zajŋ̟˧˧]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɓiək̚˨˩ʔ jɛɲ˧˧]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɓiək̚˨˩˨ jan˧˧]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "biệt danh"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "別",
        "2": "special",
        "3": "名",
        "4": "name"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 別名, composed of 別 (“special”) and 名 (“name”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "別名",
        "4": "",
        "5": "alias; pseudonym"
      },
      "expansion": "Chinese 別名/别名 (biémíng, “alias; pseudonym”)",
      "name": "der"
    },
    {
      "args": {
        "1": "ja",
        "2": "別名",
        "3": "",
        "4": "alias; pseudonym"
      },
      "expansion": "Japanese 別名 (“alias; pseudonym”)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "ko",
        "2": "별명",
        "3": "",
        "4": "alias; pseudonym"
      },
      "expansion": "Korean 별명 (byeolmyeong, “alias; pseudonym”)",
      "name": "cog"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 別名, composed of 別 (“special”) and 名 (“name”), from Chinese 別名/别名 (biémíng, “alias; pseudonym”). Compare Japanese 別名 (“alias; pseudonym”) and Korean 별명 (byeolmyeong, “alias; pseudonym”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "biệt danh",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "biệt danh",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "related": [
    {
      "word": "bí danh"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Requests for date",
        "Sino-Vietnamese words",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese terms derived from Chinese",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "vi:Onomastics"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "to give a nickname to",
          "text": "đặt biệt danh cho",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "It's no wonder that since a long time ago, people have affectionately dubbed Dalat the \"city of blooms,\" or with many other nicknames like the \"misty city,\" the \"city of conifers,\" the \"land of love,\" etc.",
          "ref": "2015 March 11, Huy Hoàng, “Những biệt danh thú vị về các vùng miền trên giải đất hình chữ S [The Many Amusing Nicknames of Places in the S-shaped Strip]”, in Dân trí [Popular Knowledge]:",
          "text": "Chẳng thế mà từ lâu, người ta đã trừu mến gọi Đà Lạt với cái tên \"thành phố ngàn hoa\" hay nhiều biệt danh khác như \"thành phố mù sương\", \"thành phố ngàn thông\", \"xứ sở tình yêu\"…",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "She also tried to search her memory for all the nicknames he gave her. He only called her by her real name for the first two weeks they were dating. He was a nicknaming machine, and it was how he showed her his affection. The old name hadn't stuck before he made a new one. During the entire twelve years together, she got some twenty to thirty names, each of which corresponded to a special period in their lives.",
          "ref": "(Can we date this quote?), Milan Kundera, translated by Trịnh Y Thư, Tập sách Cái cười & Sự lãng quên [The Book of Laughter and Forgetting]:",
          "text": "Cô cũng cố lục lọi trí nhớ để lôi ra những biệt danh anh đặt cho cô. Chỉ hai tuần lễ đầu lúc mới quen anh gọi cô bằng tên thật. Anh là cái máy chế biệt danh và đó là cách anh bày tỏ sự âu yếm với cô. Tên cũ chưa quen anh đã đặt cho cô tên mới. Suốt thời gian mười hai năm có nhau, cô có khoảng hai ba chục cái tên, mỗi tên thuộc về một quãng thời gian đặc biệt nào đó trong cuộc sống.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "an affectionate or amusing nickname or moniker"
      ],
      "links": [
        [
          "nickname",
          "nickname#English"
        ],
        [
          "moniker",
          "moniker#English"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ʔɓiət̚˧˨ʔ zajŋ̟˧˧]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɓiək̚˨˩ʔ jɛɲ˧˧]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɓiək̚˨˩˨ jan˧˧]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "biệt danh"
}

Download raw JSONL data for biệt danh meaning in Vietnamese (4.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.