See bất nhẫn in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "不", "2": "not", "3": "忍", "4": "to restrain oneself" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 不忍, composed of 不 (“not”) and 忍 (“to restrain oneself”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 不忍, composed of 不 (“not”) and 忍 (“to restrain oneself”).\nIts original meaning is \"intolerable, insufferable\", whence arise \"[intolerably] ruthless, heartless, cruel\", \"[unreservedly, impatiently] indignant, furious, outraged\", and \"compassionate, sympathetic [towards intolerably destitute people]\".", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "bất nhẫn", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "bất nhẫn", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [], "examples": [ { "text": "2011 “Đằng sau vụ ‘hiệp sĩ bồ câu’ bị truy sát (Behind the Murderous Pursuit after the ‘The Pigeons' Knight’)”, Công An Nhân Dân (Public Security)\nNhiều người qua đường trông thấy cảnh bất nhẫn lên tiếng phản đối, bọn chúng mới buông tha cho nạn nhân.\nOnly when many passers-by, witnessing that intolerable situation, voiced out their objection did the thugs let the victim go.", "type": "example" } ], "glosses": [ "intolerable; insufferable" ], "id": "en-bất_nhẫn-vi-adj-jMwVNrO8", "links": [ [ "intolerable", "intolerable#English" ], [ "insufferable", "insufferable#English" ] ], "raw_glosses": [ "(dated, rare) intolerable; insufferable" ], "tags": [ "dated", "rare" ] }, { "categories": [ { "_dis": "0 51 20 29", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "0 40 20 40", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "5 29 31 35", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "1 36 25 39", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "text": "2011, Võ Văn Nhơn, “Tiểu thuyết hành động vào đầu thế kỷ XX ở Nam Bộ (Action Novels In the Early 20th century South)” Faculty of Literature - University of Social Sciences and Humanities - VNU - HCM\nĐó là một con người xuất chúng, giỏi võ, thông minh, biết nhiều thứ tiếng, giỏi cải trang, bất nhẫn trước cảnh bọn nhà giàu ức hiếp người sức yếu thế cô nên ra tay trượng nghĩa, cướp của nhà giàu đem cho người nghèo.\nHe was an extraordinary person, skilled at martial arts, intelligent, polyglottal, and adept at disguising; indignant at the rich's oppression of the weak and helpless, he meted out justice by robbing the rich to give to the poor.", "type": "example" }, { "text": "2017 (published), Reverend Carôlô Hồ Bặc Xái, “Chúa Kiên Nhẫn và Khoan Dung (The Patient and Tolerant God)”] in Các Bài Suy Niệm Lời Chúa Chúa Nhật Thường Niên A (The Word of the Lord: Reflections on the Sunday Mass Readings for Year A) by Roman Catholic Diocese of Bà Rịa\nDụ ngôn lúa và cỏ lùng: dụ ngôn này phản ảnh hai thái độ trái ngược nhau. Thái độ của con người (biểu nhiên nơi các đầy tớ) là bất nhẫn trước kẻ xấu và muốn diệt trừ chúng. Thái độ của Thiên Chúa (chủ ruộng) là kiên nhẫn chờ cho đến thời gian phán xét (mùa gặt) mới ra tay.\nThis Parable about the Wheat and the Tares reflects two diametrically opposed attitudes: humans' attitude (as expressed by the servants) is to be [impatiently] indignant at evil people and to want to destroy them; the attitude of God (the field's owner) is to patiently wait until Judgment Day (harvest time) to act.", "type": "example" } ], "glosses": [ "indignant; furious; outraged" ], "id": "en-bất_nhẫn-vi-adj-OEIqZvZa", "links": [ [ "indignant", "indignant#English" ], [ "furious", "furious#English" ], [ "outraged", "outraged#English" ] ], "raw_glosses": [ "(rare) indignant; furious; outraged" ], "tags": [ "rare" ] }, { "categories": [ { "_dis": "0 40 20 40", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "5 29 31 35", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "1 36 25 39", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "to feel compassionate for the plight of an orphan child", "text": "cảm thấy bất nhẫn trước cảnh em bé mồ côi", "type": "example" }, { "english": "I feel sympathetic, mother. I love you very much, I see clearly your anguishes and misfortunes.", "text": "Con cảm thấy bất nhẫn mẹ ạ. Con rất thương mẹ, nhìn rõ những đau khổ, bất hạnh của mẹ.", "type": "example" } ], "glosses": [ "sympathetic; concerned (of feelings)" ], "id": "en-bất_nhẫn-vi-adj-KP3pYpcg", "links": [ [ "sympathetic", "sympathetic#English" ], [ "concerned", "concerned#English" ] ], "raw_glosses": [ "(figurative) sympathetic; concerned (of feelings)" ], "tags": [ "figuratively" ] }, { "categories": [ { "_dis": "0 40 20 40", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "5 29 31 35", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "1 36 25 39", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "it was rather [intolerably] heartless to say that", "text": "nói điều đó ra kể cũng bất nhẫn", "type": "example" } ], "glosses": [ "inhumane; ruthless; cruel" ], "id": "en-bất_nhẫn-vi-adj-iIY578~F", "links": [ [ "inhumane", "inhumane#English" ], [ "ruthless", "ruthless#English" ], [ "cruel", "cruel#English" ] ], "synonyms": [ { "word": "tàn nhẫn" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɓət̚˧˦ ɲən˦ˀ˥]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɓək̚˦˧˥ ɲəŋ˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɓək̚˦˥ ɲəŋ˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "bất nhẫn" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese terms with IPA pronunciation" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "不", "2": "not", "3": "忍", "4": "to restrain oneself" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 不忍, composed of 不 (“not”) and 忍 (“to restrain oneself”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 不忍, composed of 不 (“not”) and 忍 (“to restrain oneself”).\nIts original meaning is \"intolerable, insufferable\", whence arise \"[intolerably] ruthless, heartless, cruel\", \"[unreservedly, impatiently] indignant, furious, outraged\", and \"compassionate, sympathetic [towards intolerably destitute people]\".", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "bất nhẫn", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "bất nhẫn", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese dated terms", "Vietnamese terms with rare senses", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "text": "2011 “Đằng sau vụ ‘hiệp sĩ bồ câu’ bị truy sát (Behind the Murderous Pursuit after the ‘The Pigeons' Knight’)”, Công An Nhân Dân (Public Security)\nNhiều người qua đường trông thấy cảnh bất nhẫn lên tiếng phản đối, bọn chúng mới buông tha cho nạn nhân.\nOnly when many passers-by, witnessing that intolerable situation, voiced out their objection did the thugs let the victim go.", "type": "example" } ], "glosses": [ "intolerable; insufferable" ], "links": [ [ "intolerable", "intolerable#English" ], [ "insufferable", "insufferable#English" ] ], "raw_glosses": [ "(dated, rare) intolerable; insufferable" ], "tags": [ "dated", "rare" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with rare senses", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "text": "2011, Võ Văn Nhơn, “Tiểu thuyết hành động vào đầu thế kỷ XX ở Nam Bộ (Action Novels In the Early 20th century South)” Faculty of Literature - University of Social Sciences and Humanities - VNU - HCM\nĐó là một con người xuất chúng, giỏi võ, thông minh, biết nhiều thứ tiếng, giỏi cải trang, bất nhẫn trước cảnh bọn nhà giàu ức hiếp người sức yếu thế cô nên ra tay trượng nghĩa, cướp của nhà giàu đem cho người nghèo.\nHe was an extraordinary person, skilled at martial arts, intelligent, polyglottal, and adept at disguising; indignant at the rich's oppression of the weak and helpless, he meted out justice by robbing the rich to give to the poor.", "type": "example" }, { "text": "2017 (published), Reverend Carôlô Hồ Bặc Xái, “Chúa Kiên Nhẫn và Khoan Dung (The Patient and Tolerant God)”] in Các Bài Suy Niệm Lời Chúa Chúa Nhật Thường Niên A (The Word of the Lord: Reflections on the Sunday Mass Readings for Year A) by Roman Catholic Diocese of Bà Rịa\nDụ ngôn lúa và cỏ lùng: dụ ngôn này phản ảnh hai thái độ trái ngược nhau. Thái độ của con người (biểu nhiên nơi các đầy tớ) là bất nhẫn trước kẻ xấu và muốn diệt trừ chúng. Thái độ của Thiên Chúa (chủ ruộng) là kiên nhẫn chờ cho đến thời gian phán xét (mùa gặt) mới ra tay.\nThis Parable about the Wheat and the Tares reflects two diametrically opposed attitudes: humans' attitude (as expressed by the servants) is to be [impatiently] indignant at evil people and to want to destroy them; the attitude of God (the field's owner) is to patiently wait until Judgment Day (harvest time) to act.", "type": "example" } ], "glosses": [ "indignant; furious; outraged" ], "links": [ [ "indignant", "indignant#English" ], [ "furious", "furious#English" ], [ "outraged", "outraged#English" ] ], "raw_glosses": [ "(rare) indignant; furious; outraged" ], "tags": [ "rare" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "to feel compassionate for the plight of an orphan child", "text": "cảm thấy bất nhẫn trước cảnh em bé mồ côi", "type": "example" }, { "english": "I feel sympathetic, mother. I love you very much, I see clearly your anguishes and misfortunes.", "text": "Con cảm thấy bất nhẫn mẹ ạ. Con rất thương mẹ, nhìn rõ những đau khổ, bất hạnh của mẹ.", "type": "example" } ], "glosses": [ "sympathetic; concerned (of feelings)" ], "links": [ [ "sympathetic", "sympathetic#English" ], [ "concerned", "concerned#English" ] ], "raw_glosses": [ "(figurative) sympathetic; concerned (of feelings)" ], "tags": [ "figuratively" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "it was rather [intolerably] heartless to say that", "text": "nói điều đó ra kể cũng bất nhẫn", "type": "example" } ], "glosses": [ "inhumane; ruthless; cruel" ], "links": [ [ "inhumane", "inhumane#English" ], [ "ruthless", "ruthless#English" ], [ "cruel", "cruel#English" ] ], "synonyms": [ { "word": "tàn nhẫn" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɓət̚˧˦ ɲən˦ˀ˥]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɓək̚˦˧˥ ɲəŋ˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɓək̚˦˥ ɲəŋ˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "bất nhẫn" }
Download raw JSONL data for bất nhẫn meaning in Vietnamese (5.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.