See Văn Thù in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "文殊" }, "expansion": "", "name": "etymid" }, { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "文殊" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 文殊", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "vi", "2": "lzh", "3": "文殊" }, "expansion": "Literary Chinese 文殊 (Wénshū)", "name": "der" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 文殊, from Literary Chinese 文殊 (Wénshū)", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "proper noun", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "Văn Thù", "name": "head" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "name", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "Manjushri", "word": "Văn Thù Sư Lợi" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "He is conceived of as one of the Four Great Bodhisattva of Buddhism (which include Avalokiteshvara, Manjushri, Kshitigarbha and Samantabhadra). He and the Bodhisattva Manjushri are the attendants of the Buddha Shakyamuni. The Bodhisattva Manjushri rides a lion on the left, and the Bodhisattva Samantabhadra rides a white elephant on the right.", "ref": "2019 March 31, “Bồ tát Phổ Hiền là ai? [Who's the Bodhisattva Samantabhadra]”, in Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Vietnam Buddhist Sangha]:", "text": "Ngài được xem là một trong tứ đại Bồ tát của Phật giáo (tứ đại Bồ tát là Bồ tát Quán Thế Âm, Bồ tát Văn Thù, Bồ tát Địa Tạng và Bồ tát Phổ Hiền). Ngài và Bồ tát Văn Thù là thị giả của Phật Thích Ca Mâu Ni. Bồ tát Văn Thù cưỡi sư tử đứng thị giả ở bên trái và Bồ tát Phổ Hiền cưỡi voi trắng đứng thị giả ở bên phải.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Clipping of Văn Thù Sư Lợi (“Manjushri”)." ], "id": "en-Văn_Thù-vi-name-82fPWTT3", "links": [ [ "Văn Thù Sư Lợi", "Văn Thù Sư Lợi#Vietnamese" ] ], "synonyms": [ { "word": "Văn-Thù" } ], "tags": [ "abbreviation", "alt-of", "clipping" ] } ], "word": "Văn Thù" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "文殊" }, "expansion": "", "name": "etymid" }, { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "文殊" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 文殊", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "vi", "2": "lzh", "3": "文殊" }, "expansion": "Literary Chinese 文殊 (Wénshū)", "name": "der" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 文殊, from Literary Chinese 文殊 (Wénshū)", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "proper noun", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "Văn Thù", "name": "head" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "name", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "Manjushri", "word": "Văn Thù Sư Lợi" } ], "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese clippings", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese proper nouns", "Vietnamese terms derived from Literary Chinese", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "He is conceived of as one of the Four Great Bodhisattva of Buddhism (which include Avalokiteshvara, Manjushri, Kshitigarbha and Samantabhadra). He and the Bodhisattva Manjushri are the attendants of the Buddha Shakyamuni. The Bodhisattva Manjushri rides a lion on the left, and the Bodhisattva Samantabhadra rides a white elephant on the right.", "ref": "2019 March 31, “Bồ tát Phổ Hiền là ai? [Who's the Bodhisattva Samantabhadra]”, in Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Vietnam Buddhist Sangha]:", "text": "Ngài được xem là một trong tứ đại Bồ tát của Phật giáo (tứ đại Bồ tát là Bồ tát Quán Thế Âm, Bồ tát Văn Thù, Bồ tát Địa Tạng và Bồ tát Phổ Hiền). Ngài và Bồ tát Văn Thù là thị giả của Phật Thích Ca Mâu Ni. Bồ tát Văn Thù cưỡi sư tử đứng thị giả ở bên trái và Bồ tát Phổ Hiền cưỡi voi trắng đứng thị giả ở bên phải.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Clipping of Văn Thù Sư Lợi (“Manjushri”)." ], "links": [ [ "Văn Thù Sư Lợi", "Văn Thù Sư Lợi#Vietnamese" ] ], "tags": [ "abbreviation", "alt-of", "clipping" ] } ], "synonyms": [ { "word": "Văn-Thù" } ], "word": "Văn Thù" }
Download raw JSONL data for Văn Thù meaning in Vietnamese (2.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-15 from the enwiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (b941637 and 4230888). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.