See Mô-sê in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "he", "3": "משה" }, "expansion": "Hebrew משה", "name": "bor" } ], "etymology_text": "Hebrew משה", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "proper noun", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "Mô-sê", "name": "head" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "name", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Biblical characters", "orig": "vi:Biblical characters", "parents": [ "Bible", "Books", "Christianity", "Judaism", "Literature", "Mass media", "Abrahamism", "Culture", "Entertainment", "Writing", "Media", "Religion", "Society", "Human behaviour", "Language", "Communication", "All topics", "Human", "Fundamental" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Catholicism", "orig": "vi:Catholicism", "parents": [ "Christianity", "Abrahamism", "Religion", "Culture", "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "Moses told them, \"Why did you let these women live? They listened to Balaam, induced Israelites to commit treason against the LORD in the Peor incident, so that calamity was inflicted on the LORD's people. So now, kill all the boys as well as the women who have slept with a man. As for the young girls who have not slept with a man, save them for yourselves.", "ref": "(Can we date this quote?), “Sách Dân Số 31 [The Book of Numbers 31]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:", "text": "Ông Mô-sê nói với họ: “Sao anh em lại để cho cả bọn đàn bà này sống? Chính bọn chúng đã nghe lời Bi-lơ-am, mà lôi cuốn con cái Ít-ra-en phạm tội bất trung với ĐỨC CHÚA trong vụ Pơ-o, nên tai họa đã giáng xuống cộng đồng của ĐỨC CHÚA. Vậy bây giờ, hãy giết hết các con trai, cũng như mọi phụ nữ đã biết đến việc vợ chồng, đã ăn ở với đàn ông. Còn mọi con gái nhỏ tuổi chưa ăn ở với đàn ông, thì hãy để cho chúng sống và thuộc về anh em.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Moses" ], "id": "en-Mô-sê-vi-name-tLFAydA5", "links": [ [ "biblical", "Bible" ], [ "Catholicism", "Catholicism" ], [ "Moses", "Moses#English" ] ], "raw_glosses": [ "(biblical, Catholicism) Moses" ], "synonyms": [ { "word": "Môi-se" } ], "topics": [ "Catholicism", "Christianity", "biblical", "lifestyle", "religion" ] } ], "word": "Mô-sê" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "he", "3": "משה" }, "expansion": "Hebrew משה", "name": "bor" } ], "etymology_text": "Hebrew משה", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "proper noun", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "Mô-sê", "name": "head" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "name", "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Requests for date", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese proper nouns", "Vietnamese terms borrowed from Hebrew", "Vietnamese terms derived from Hebrew", "Vietnamese terms with quotations", "vi:Biblical characters", "vi:Catholicism" ], "examples": [ { "english": "Moses told them, \"Why did you let these women live? They listened to Balaam, induced Israelites to commit treason against the LORD in the Peor incident, so that calamity was inflicted on the LORD's people. So now, kill all the boys as well as the women who have slept with a man. As for the young girls who have not slept with a man, save them for yourselves.", "ref": "(Can we date this quote?), “Sách Dân Số 31 [The Book of Numbers 31]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:", "text": "Ông Mô-sê nói với họ: “Sao anh em lại để cho cả bọn đàn bà này sống? Chính bọn chúng đã nghe lời Bi-lơ-am, mà lôi cuốn con cái Ít-ra-en phạm tội bất trung với ĐỨC CHÚA trong vụ Pơ-o, nên tai họa đã giáng xuống cộng đồng của ĐỨC CHÚA. Vậy bây giờ, hãy giết hết các con trai, cũng như mọi phụ nữ đã biết đến việc vợ chồng, đã ăn ở với đàn ông. Còn mọi con gái nhỏ tuổi chưa ăn ở với đàn ông, thì hãy để cho chúng sống và thuộc về anh em.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Moses" ], "links": [ [ "biblical", "Bible" ], [ "Catholicism", "Catholicism" ], [ "Moses", "Moses#English" ] ], "raw_glosses": [ "(biblical, Catholicism) Moses" ], "topics": [ "Catholicism", "Christianity", "biblical", "lifestyle", "religion" ] } ], "synonyms": [ { "word": "Môi-se" } ], "word": "Mô-sê" }
Download raw JSONL data for Mô-sê meaning in Vietnamese (2.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.