"vũ-trụ" meaning in All languages combined

See vũ-trụ on Wiktionary

Noun [Vietnamese]

Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} vũ-trụ, {{vi-noun}} vũ-trụ
  1. Obsolete spelling of vũ trụ (“the universe; outer space”). Tags: alt-of, obsolete Alternative form of: vũ trụ (extra: the universe; outer space)
    Sense id: en-vũ-trụ-vi-noun-pUOtmdGO Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "vũ-trụ",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "vũ-trụ",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "the universe; outer space",
          "word": "vũ trụ"
        }
      ],
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "He often used the word universe to enlighten scholars, as in, “The Way fills the universe and leaves nothing hidden. Things in heaven are called yin and yang, on earth are the hard and the soft, in humans are humanity, the core of humans.”",
          "ref": "1971, Trần Trọng Kim, Nho-giáo [Ruism], volume 1, Tân Việt, page 255:",
          "text": "Ông thường lấy hai chữ vũ-trụ mà khải ngộ những học-giả, như là nói: « Đạo đầy lấp cả vũ-trụ, không có cái gì là dấu-kín. Cái mà ở Trời gọi là âm dương, ở đất gọi là cương nhu, ở người gọi là nhân nghĩa, là cái bản tâm của người vậy ».",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of vũ trụ (“the universe; outer space”)."
      ],
      "id": "en-vũ-trụ-vi-noun-pUOtmdGO",
      "links": [
        [
          "vũ trụ",
          "vũ trụ#Vietnamese"
        ],
        [
          "universe",
          "universe#English"
        ],
        [
          "outer space",
          "outer space#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "vũ-trụ"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "vũ-trụ",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "vũ-trụ",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "the universe; outer space",
          "word": "vũ trụ"
        }
      ],
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese obsolete forms",
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "He often used the word universe to enlighten scholars, as in, “The Way fills the universe and leaves nothing hidden. Things in heaven are called yin and yang, on earth are the hard and the soft, in humans are humanity, the core of humans.”",
          "ref": "1971, Trần Trọng Kim, Nho-giáo [Ruism], volume 1, Tân Việt, page 255:",
          "text": "Ông thường lấy hai chữ vũ-trụ mà khải ngộ những học-giả, như là nói: « Đạo đầy lấp cả vũ-trụ, không có cái gì là dấu-kín. Cái mà ở Trời gọi là âm dương, ở đất gọi là cương nhu, ở người gọi là nhân nghĩa, là cái bản tâm của người vậy ».",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of vũ trụ (“the universe; outer space”)."
      ],
      "links": [
        [
          "vũ trụ",
          "vũ trụ#Vietnamese"
        ],
        [
          "universe",
          "universe#English"
        ],
        [
          "outer space",
          "outer space#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "vũ-trụ"
}

Download raw JSONL data for vũ-trụ meaning in All languages combined (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.