See phăng-tê-di on Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "fantaisie" }, "expansion": "French fantaisie", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From French fantaisie.", "forms": [ { "form": "bản", "tags": [ "classifier" ] }, { "form": "khúc", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "head" }, { "args": { "cls": "bản, khúc" }, "expansion": "(classifier bản, khúc) phăng-tê-di", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Music", "orig": "vi:Music", "parents": [ "Art", "Sound", "Culture", "Energy", "Society", "Nature", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "glosses": [ "fantasia (an unstructured orchestral composition)" ], "id": "en-phăng-tê-di-vi-noun-ptr0YehT", "links": [ [ "music", "music" ], [ "fantasia", "fantasia" ] ], "raw_glosses": [ "(music) fantasia (an unstructured orchestral composition)" ], "synonyms": [ { "_dis1": "83 17", "sense": "unstructured orchestral composition", "word": "phăng" }, { "_dis1": "83 17", "sense": "unstructured orchestral composition", "word": "khúc phóng túng" } ], "topics": [ "entertainment", "lifestyle", "music" ] }, { "glosses": [ "fantasia (any unstructured work)" ], "id": "en-phăng-tê-di-vi-noun-L2O20edg", "links": [ [ "fantasia", "fantasia" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tej˧˧ jɪj˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng-ta-di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng ta di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng tê di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng-te-di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng te di" } ], "word": "phăng-tê-di" } { "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "fantaisie" }, "expansion": "French fantaisie", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From French fantaisie.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Music", "orig": "vi:Music", "parents": [ "Art", "Sound", "Culture", "Energy", "Society", "Nature", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "With so many feature films and television shows about Journey to the West, Liu Xiao Ling Tong reminds us: filmmakers shouldn't overly distort and improvise the image of this legendary figure.", "text": "2009: Lệ Chi, \"Lục Tiểu Linh Đồng\" [Liu Xiao Ling Tong], Thanh Niên https://web.archive.org/web/20140404032514/http://www.thanhnien.com.vn/news1/pages/200930/20090726145747.aspx\nKhi có khá nhiều phim truyện và truyền hình được làm theo đề tài tác phẩm Tây du ký, Lục Tiểu Linh Đồng đã nhắc nhở: các nhà làm phim không nên bóp méo và phăng-tê-di quá hình ảnh nhân vật huyền thoại này.", "type": "quotation" }, { "english": "Each region tweaks the name just a bit …", "ref": "2010, “Lang thang gỏi Việt”, in Du lịch & Giải trí:", "text": "Mổi miền lại phăng ta di tên gọi khác chút đỉnh [...]", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to improvise; to tweak" ], "id": "en-phăng-tê-di-vi-verb-34ZQBKqI", "links": [ [ "music", "music" ], [ "improvise", "improvise" ], [ "tweak", "tweak" ] ], "raw_glosses": [ "(especially music) to improvise; to tweak" ], "tags": [ "especially" ], "topics": [ "entertainment", "lifestyle", "music" ] }, { "categories": [ { "_dis": "19 17 17 7 41", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "21 12 19 2 46", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "19 14 19 3 44", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "22 14 21 13 30", "kind": "other", "name": "Vietnamese nouns classified by bản", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "22 13 20 9 37", "kind": "other", "name": "Vietnamese nouns classified by khúc", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "When her husband spoke playfully for a bit, to Vinh, it meant a hint of self-indulgence, followed by betrayal.", "text": "2003: Phúc Châu, Để yêu và để nhớ, Nhà xuất bản Phụ Nữ, p. 279 //books.google.com/books?id=-3YLAQAAMAAJ\nKhi chồng phăng-te-di một chút, với Vinh, có nghĩa đó là đầu mối của buông thả, sau đó là phản bội.", "type": "quotation" } ], "glosses": [ "to engage in sweet nothings; to speak romantically and playfully" ], "id": "en-phăng-tê-di-vi-verb-yp4t1GSJ", "links": [ [ "sweet nothings", "sweet nothings" ], [ "romantically", "romantically" ], [ "playfully", "playfully" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tej˧˧ jɪj˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng-ta-di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng ta di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng tê di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng-te-di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng te di" }, { "_dis1": "0 0", "word": "phăng" } ], "word": "phăng-tê-di" } { "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "fantaisie" }, "expansion": "French fantaisie", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From French fantaisie.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [], "examples": [ { "english": "Titles must be pretty, but they shouldn't use ridiculously ornate typefaces.", "ref": "1986, Trường Chinh, Về văn hóa và nghệ thuật, Nhà xuất bản Văn Học, page 222:", "text": "Chữ tít phải đẹp, nhưng không nên dùng những kiểu chữ quá phăng-te-di hóa ra lố bịch.", "type": "quote" }, { "english": "The blue or black ink seemed unfaded, each line regularly spaced, slightly slanted in an ornate style; my father snuck in some time to write it beside the road as they marched.", "text": "2012: Phạm Kim Thanh, \"Xuân này đọc lại thư cha...\" [This spring I reread my father's letters], Quân đội nhân dân, http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/176506/print/Default.aspx\nMàu mực xanh đen hầu như không phai, từng hàng chữ đều đặn, nghiêng nghiêng theo lối phăng-tê-di được cha tôi tranh thủ viết dọc đường hành quân.", "type": "quotation" }, { "english": "Apart from his painting abilities, Dat also writes in an ornate, very flowery style, so his friends gave him the nickname \"Confucian scholar\".", "ref": "2013, “Người vừa hát vừa vẽ”, in Sài Gòn Đầu Tư:", "text": "Ngoài khả năng hội họa, Đạt còn viết chữ theo lối phăng-ta-di (fantasi) rất bay bướm cho nên bạn bè đặt cho biệt danh \"Thầy đồ\".", "type": "quote" } ], "glosses": [ "ornate (elaborately ornamented)" ], "id": "en-phăng-tê-di-vi-adj-kwtg93mE", "links": [ [ "ornate", "ornate" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tej˧˧ jɪj˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng-ta-di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng ta di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng tê di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng-te-di" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "phăng te di" } ], "word": "phăng-tê-di" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese nouns classified by bản", "Vietnamese nouns classified by khúc", "Vietnamese terms borrowed from French", "Vietnamese terms derived from French", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese verbs" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "fantaisie" }, "expansion": "French fantaisie", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From French fantaisie.", "forms": [ { "form": "bản", "tags": [ "classifier" ] }, { "form": "khúc", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "head" }, { "args": { "cls": "bản, khúc" }, "expansion": "(classifier bản, khúc) phăng-tê-di", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "vi:Music" ], "glosses": [ "fantasia (an unstructured orchestral composition)" ], "links": [ [ "music", "music" ], [ "fantasia", "fantasia" ] ], "raw_glosses": [ "(music) fantasia (an unstructured orchestral composition)" ], "topics": [ "entertainment", "lifestyle", "music" ] }, { "glosses": [ "fantasia (any unstructured work)" ], "links": [ [ "fantasia", "fantasia" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tej˧˧ jɪj˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "sense": "unstructured orchestral composition", "word": "phăng" }, { "sense": "unstructured orchestral composition", "word": "khúc phóng túng" }, { "word": "phăng-ta-di" }, { "word": "phăng ta di" }, { "word": "phăng tê di" }, { "word": "phăng-te-di" }, { "word": "phăng te di" } ], "word": "phăng-tê-di" } { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese nouns classified by bản", "Vietnamese nouns classified by khúc", "Vietnamese terms borrowed from French", "Vietnamese terms derived from French", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese verbs" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "fantaisie" }, "expansion": "French fantaisie", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From French fantaisie.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "senses": [ { "categories": [ "Quotation templates to be cleaned", "Vietnamese terms with quotations", "vi:Music" ], "examples": [ { "english": "With so many feature films and television shows about Journey to the West, Liu Xiao Ling Tong reminds us: filmmakers shouldn't overly distort and improvise the image of this legendary figure.", "text": "2009: Lệ Chi, \"Lục Tiểu Linh Đồng\" [Liu Xiao Ling Tong], Thanh Niên https://web.archive.org/web/20140404032514/http://www.thanhnien.com.vn/news1/pages/200930/20090726145747.aspx\nKhi có khá nhiều phim truyện và truyền hình được làm theo đề tài tác phẩm Tây du ký, Lục Tiểu Linh Đồng đã nhắc nhở: các nhà làm phim không nên bóp méo và phăng-tê-di quá hình ảnh nhân vật huyền thoại này.", "type": "quotation" }, { "english": "Each region tweaks the name just a bit …", "ref": "2010, “Lang thang gỏi Việt”, in Du lịch & Giải trí:", "text": "Mổi miền lại phăng ta di tên gọi khác chút đỉnh [...]", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to improvise; to tweak" ], "links": [ [ "music", "music" ], [ "improvise", "improvise" ], [ "tweak", "tweak" ] ], "raw_glosses": [ "(especially music) to improvise; to tweak" ], "tags": [ "especially" ], "topics": [ "entertainment", "lifestyle", "music" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "When her husband spoke playfully for a bit, to Vinh, it meant a hint of self-indulgence, followed by betrayal.", "text": "2003: Phúc Châu, Để yêu và để nhớ, Nhà xuất bản Phụ Nữ, p. 279 //books.google.com/books?id=-3YLAQAAMAAJ\nKhi chồng phăng-te-di một chút, với Vinh, có nghĩa đó là đầu mối của buông thả, sau đó là phản bội.", "type": "quotation" } ], "glosses": [ "to engage in sweet nothings; to speak romantically and playfully" ], "links": [ [ "sweet nothings", "sweet nothings" ], [ "romantically", "romantically" ], [ "playfully", "playfully" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tej˧˧ jɪj˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "phăng" }, { "word": "phăng-ta-di" }, { "word": "phăng ta di" }, { "word": "phăng tê di" }, { "word": "phăng-te-di" }, { "word": "phăng te di" } ], "word": "phăng-tê-di" } { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese nouns classified by bản", "Vietnamese nouns classified by khúc", "Vietnamese terms borrowed from French", "Vietnamese terms derived from French", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese verbs" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "fantaisie" }, "expansion": "French fantaisie", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From French fantaisie.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "phăng-tê-di", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [ "Quotation templates to be cleaned", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "Titles must be pretty, but they shouldn't use ridiculously ornate typefaces.", "ref": "1986, Trường Chinh, Về văn hóa và nghệ thuật, Nhà xuất bản Văn Học, page 222:", "text": "Chữ tít phải đẹp, nhưng không nên dùng những kiểu chữ quá phăng-te-di hóa ra lố bịch.", "type": "quote" }, { "english": "The blue or black ink seemed unfaded, each line regularly spaced, slightly slanted in an ornate style; my father snuck in some time to write it beside the road as they marched.", "text": "2012: Phạm Kim Thanh, \"Xuân này đọc lại thư cha...\" [This spring I reread my father's letters], Quân đội nhân dân, http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/176506/print/Default.aspx\nMàu mực xanh đen hầu như không phai, từng hàng chữ đều đặn, nghiêng nghiêng theo lối phăng-tê-di được cha tôi tranh thủ viết dọc đường hành quân.", "type": "quotation" }, { "english": "Apart from his painting abilities, Dat also writes in an ornate, very flowery style, so his friends gave him the nickname \"Confucian scholar\".", "ref": "2013, “Người vừa hát vừa vẽ”, in Sài Gòn Đầu Tư:", "text": "Ngoài khả năng hội họa, Đạt còn viết chữ theo lối phăng-ta-di (fantasi) rất bay bướm cho nên bạn bè đặt cho biệt danh \"Thầy đồ\".", "type": "quote" } ], "glosses": [ "ornate (elaborately ornamented)" ], "links": [ [ "ornate", "ornate" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ zi˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tej˧˧ jɪj˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faŋ˧˧ te˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ tɛ˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[faŋ˧˧ ta˧˧ ji˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "phăng-ta-di" }, { "word": "phăng ta di" }, { "word": "phăng tê di" }, { "word": "phăng-te-di" }, { "word": "phăng te di" } ], "word": "phăng-tê-di" }
Download raw JSONL data for phăng-tê-di meaning in All languages combined (8.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.