"mại bản" meaning in All languages combined

See mại bản on Wiktionary

Noun [Vietnamese]

IPA: [maːj˧˨ʔ ʔɓaːn˧˩] [Hà-Nội], [maːj˨˩ʔ ʔɓaːŋ˧˨] [Huế], [maːj˨˩˨ ʔɓaːŋ˨˩˦] (note: Saigon)
Etymology: Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 買辦 (SV: mãi biện); likely from Cantonese 買辦/买办 (maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²) or Hokkien 買辦/买办 (mái-pān), unlikely from Teochew 買辦/买办 (bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷) as suggested by Lâm Trí Hiền & Kỳ Thanh (2023). Phonetic resemblance to Sino-Vietnamese reading mại bản of 賣本 (lit. "to sell out [one's own] roots"; fig. "to sell out [one's own] community") is coincidental. Etymology templates: {{der|vi|zh|買辦//|pos=SV: <i class="Latn mention" lang="vi">mãi biện</i>|t=|tr=-}} Chinese 買辦 (SV: mãi biện), {{vi-etym-sino|買辦|3=mãi biện|hv=n}} Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 買辦 (SV: mãi biện), {{cog|yue|買辦|tr=maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²}} Cantonese 買辦/买办 (maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²), {{cog|nan-hbl|買辦|tr=mái-pān}} Hokkien 買辦/买办 (mái-pān), {{cog|nan-tws|買辦|tr=bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷}} Teochew 買辦/买办 (bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷), {{lang|vi|mại bản}} mại bản, {{lang|zh|賣本}} 賣本 Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} mại bản, {{vi-noun}} mại bản
  1. intermediary, mediator, broker, comprador Synonyms: mái chín, má chín
    Sense id: en-mại_bản-vi-noun-qYrDCsmU
  2. (by extension, rare) trader (of stock), stock trader Tags: broadly, rare
    Sense id: en-mại_bản-vi-noun-LI6SEsYU
  3. (by extension, rare) financier, investor Tags: broadly, rare
    Sense id: en-mại_bản-vi-noun-jz76OKJz
  4. (by extension, derogatory) comprador (a native of a colonised country who acts as the agent of the coloniser) Tags: broadly, derogatory
    Sense id: en-mại_bản-vi-noun-3SnsSWDi Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header Disambiguation of Pages with 1 entry: 25 4 22 49 Disambiguation of Pages with entries: 10 4 12 74 Disambiguation of Vietnamese entries with incorrect language header: 26 2 20 53
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "買辦//",
        "pos": "SV: <i class=\"Latn mention\" lang=\"vi\">mãi biện</i>",
        "t": "",
        "tr": "-"
      },
      "expansion": "Chinese 買辦 (SV: mãi biện)",
      "name": "der"
    },
    {
      "args": {
        "1": "買辦",
        "3": "mãi biện",
        "hv": "n"
      },
      "expansion": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 買辦 (SV: mãi biện)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "yue",
        "2": "買辦",
        "tr": "maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²"
      },
      "expansion": "Cantonese 買辦/买办 (maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "nan-hbl",
        "2": "買辦",
        "tr": "mái-pān"
      },
      "expansion": "Hokkien 買辦/买办 (mái-pān)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "nan-tws",
        "2": "買辦",
        "tr": "bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷"
      },
      "expansion": "Teochew 買辦/买办 (bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "mại bản"
      },
      "expansion": "mại bản",
      "name": "lang"
    },
    {
      "args": {
        "1": "zh",
        "2": "賣本"
      },
      "expansion": "賣本",
      "name": "lang"
    }
  ],
  "etymology_text": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 買辦 (SV: mãi biện); likely from Cantonese 買辦/买办 (maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²) or Hokkien 買辦/买办 (mái-pān), unlikely from Teochew 買辦/买办 (bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷) as suggested by Lâm Trí Hiền & Kỳ Thanh (2023).\nPhonetic resemblance to Sino-Vietnamese reading mại bản of 賣本 (lit. \"to sell out [one's own] roots\"; fig. \"to sell out [one's own] community\") is coincidental.",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "mại bản",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "mại bản",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "english": "That was a counter belonging to a Fujianese broker in a shop specialized in transporting Chinese merchandise on Khổng Tử street in Chợ Lớn.",
          "ref": "1969 December 25, Mai Thảo, “Những Ngày Cuối Năm [Last Days of the Year]”, in Khởi Hành [Departure], number 35, page 20:",
          "text": "Đó là cái quầy hàng của một người mại bản Phúc Kiến trong một tiệm chuyên chở hàng hóa Trung Hoa trong đường Khổng Tử ở Chợ Lớn.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Điền held the five-hundred-note, kept looking at the Chinese broker getting into his 404, and chuckled - It turned out, he thought, that Chinese were indeed good at commerce and they could sell any kind of goods.",
          "ref": "1963, Bình Nguyên Lộc, “Lữ-Bất-Vi Nguyên Tử”, in Tâm Trạng Hồng, Sống Vui:",
          "text": "Điền cầm tờ giấy năm trăm nhìn theo người mại bản Trung-hoa bước lên chiếc xe 404 của y rồi bật cười - Thì ra, hắn nghĩ, người Trung-hoa có tài buôn bán thật và họ buôn bán bất cứ thứ hàng hóa nào cũng được.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "As editorial secretary, he directly encountered dozens of people each week, hundreds of people each month, or faced [them] through mail or telephone, yet he won everyone's heart; it turned out then that he possessed a broker’s talent in communication – not in evaluating literature, the values of words' and their meanings, and psychology – as well as [in] contacting authors and readers, in welcoming peculiarities and slighting uniformity.",
          "ref": "2015 September 2, Viên Linh, “Sách dịch và Trần Phong Giao (1932-2005) [Translated Books and Trần Phong Giao (1932 - 2005)]”, in Người Việt:",
          "text": "Làm thư ký tòa soạn, anh trực tiếp đương đầu với cả vài chục người mỗi tuần, vài trăm người mỗi tháng, hoặc đối mặt hoặc qua thư từ điện thoại, mà anh được lòng tất cả mọi người thì hóa ra anh có sở trường của người mại bản, giao tế, chứ không ở sự đánh giá văn chương, các giá trị chữ nghĩa, tinh thần và liên hệ tác giả độc giả, nơi hoan nghênh các cá biệt, coi nhẹ sự đồng phục.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "intermediary, mediator, broker, comprador"
      ],
      "id": "en-mại_bản-vi-noun-qYrDCsmU",
      "links": [
        [
          "intermediary",
          "intermediary"
        ],
        [
          "mediator",
          "mediator"
        ],
        [
          "broker",
          "broker"
        ],
        [
          "comprador",
          "comprador"
        ]
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "mái chín"
        },
        {
          "word": "má chín"
        }
      ]
    },
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "text": "Mark Gregory (2004 June 15) “Attacks cripple Iraq oil exports”, in BBC News; Vietnamese translation from “Iraq tắc đường dẫn dầu”, in BBC Tiếng Việt (in Vietnamese), 2004 June 15\nCác nhà mại bản trên thị trường dầu khí toàn cầu đã đoán trước là việc tái tục xuất khẩu của kỹ nghệ dầu khí của Iraq sẽ chậm và thường xuyên bị gián đoạn.\nTraders on the global oil markets have come to expect the resumption of Iraqi oil exports to be slow and subject to endless disruption, […] .",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "trader (of stock), stock trader"
      ],
      "id": "en-mại_bản-vi-noun-LI6SEsYU",
      "links": [
        [
          "trader",
          "trader"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension, rare) trader (of stock), stock trader"
      ],
      "tags": [
        "broadly",
        "rare"
      ]
    },
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "english": "Companies' profits have grown significantly, and this leads hungry investors to dream about more growth in the stock market.",
          "ref": "2003 November 26, Đỗ-Hữu, “Kinh tế Mỹ đang phát triển mạnh [The US Economy is Growing Strongly]”, in VietCatholic International:",
          "text": "Mức lời của các công ty tăng đáng kể, và điều này đã dẫn đến việc những nhà mại bản đang đói ăn lại càng mơ đến một sự gia tăng nữa trong thị trường chứng khoán.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "That two investors — Mnuchin and Ross — will occupy two major economic positions in the new administration is the most powerful signal yet that Trump plans to emphasize policies friendly to Wall Street, such as tax cuts – especially for the rich – and a relaxation of regulation – made after the 2007 financial crisis to curb the banks' excesses.",
          "ref": "2016 December 3, “Goldman Sachs và ông Trump [Goldman Sachs and Mr. Trump]”, in Người Việt:",
          "text": "Sự việc rằng hai nhà mại bản – các ông Mnuchin và Ross – sẽ chiếm hai chức vụ quan trọng nhất về kinh tế trong tân chính phủ sẽ là một chỉ dấu mạnh mẽ là ông Trump dự định nhấn mạnh đến một chính sách thân thiện với Wall Street, như cắt giảm thuế nhất là thuế cho nhà giàu, và nới lỏng các luật lệ được đặt ra sau cuộc khủng hoảng tài chánh 2007 để giới hạn bớt sự quá độ của các ngân hàng.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "financier, investor"
      ],
      "id": "en-mại_bản-vi-noun-jz76OKJz",
      "links": [
        [
          "financier",
          "financier"
        ],
        [
          "investor",
          "investor"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension, rare) financier, investor"
      ],
      "tags": [
        "broadly",
        "rare"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        {
          "_dis": "25 4 22 49",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "10 4 12 74",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "26 2 20 53",
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w+disamb"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Yet even within the comprador bourgeoisie there exist conflicts between compradors doing businesses with France and with the US, [and] compradors insides and outsides the government.",
          "ref": "October 1961, Hoàng Lượng, “Vài nét về tình hình kinh tế của giai cấp tư sản mại bản miền Nam [A Few Sketches about the Economic Conditions of the Southern Comprador Bourgeoisie]”, in Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử [Journal of Historical Studies], number 31, page 35 of 28-35:",
          "text": "Nhưng ngay trong nội bộ giai cấp tư sản mại bản cũng có mâu thuẫn giữa bọn mại bản kinh doanh với Pháp và với Mỹ, giữa bọn mại bản trong và ngoài chính quyền.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Behind this American personalism, the harsh Confucian ideology with its three fundamental bonds was manifestly seen. That was the crucial psychological weapon of the comprador landlords' clique in the Southern Vietnam in the 60s of the 20th century.",
          "ref": "2016, Minh Thạnh, “Khía cạnh triết học của cuộc ném bom Dinh Độc Lập 1962 trong quan hệ với pháp nạn 1963 [The Philosophical Angle of the 1962 Bombing of Independence Palace in Relation to the 1963 Dharmic Perils]”, in Giao Điểm Online:",
          "text": "Đằng sau chủ nghĩa nhân vị Mỹ này, người ta thấy hiện lên hệ tư tưởng Khổng giáo với đạo tam cương hà khắc. Đó là vũ khí tinh thần cần thiết của tập đoàn địa chủ mại bản ở miền Nam Việt Nam trong những năm 60 của thế kỷ XX”.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "text": "Mao Zedong (1928 October 5) 中国的红色政权为什么能够存在?; English translation from “Why is it that Red Political Power can Exist in China?”, in Selected Works of Mao Tse-Tung, 1951; Vietnamese translation from Văn Ngọc Thành PhD (c. 2020s) “§ III . Trung Quốc - Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ từ 1919 - 1945 [§ III . China - The National Democratic Revolution from 1919 to 1945]”, in Đại học Sư phạm Hà Nội [Hanoi National University of Education]\nNền thống trị hiện tại của bọn quân phiệt mới Quốc Dân Đảng vẫn là nền thống trị của giai cấp mại bản thành thị và của giai cấp địa chủ cường hào nông thôn. Đối ngoại thì nó đầu hàng chủ nghĩa đế quốc. Đối nội thì nó thay thế bọn quân phiệt cũ bằng bọn quân phiệt mới.\nThe present regime of the new warlords of the Kuomintang remains a regime of the comprador class in the cities and the landlord class in the countryside; it is a regime which has capitulated to imperialism in its foreign relations and which at home has replaced the old warlords with new ones[.]",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Businesspeople doing business merely to make money are mere compradors, only caring about their own profits and abandoning everyone else. Doing business merely to serve society is just for professional philanthropists.",
          "ref": "2022 October 23, Việt Anh, quoting Đoàn Danh Tuấn, “Ông Đoàn Danh Tuấn: Kinh doanh nếu chỉ để kiếm tiền thì doanh nhân chỉ là nhà mại bản [Mr. Đoàn Danh Tuấn: Businesspeople doing business merely to make money are mere compradors]”, in Tạp Chí Thương Gia [Merchants' Magazine]:",
          "text": "Kinh doanh nếu chỉ để kiếm tiền thì doanh nhân chỉ là nhà mại bản, chỉ biết lợi cho mình, bỏ mặc mọi người. Kinh doanh chỉ nhằm mục đích phụng sự xã hội là chỉ dành cho các nhà từ thiện chuyên nghiệp.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "comprador (a native of a colonised country who acts as the agent of the coloniser)"
      ],
      "id": "en-mại_bản-vi-noun-3SnsSWDi",
      "links": [
        [
          "derogatory",
          "derogatory"
        ],
        [
          "comprador",
          "comprador"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension, derogatory) comprador (a native of a colonised country who acts as the agent of the coloniser)"
      ],
      "tags": [
        "broadly",
        "derogatory"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[maːj˧˨ʔ ʔɓaːn˧˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[maːj˨˩ʔ ʔɓaːŋ˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[maːj˨˩˨ ʔɓaːŋ˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "mại bản"
}
{
  "categories": [
    "Pages with 1 entry",
    "Pages with entries",
    "Vietnamese entries with incorrect language header",
    "Vietnamese lemmas",
    "Vietnamese nouns",
    "Vietnamese terms derived from Chinese",
    "Vietnamese terms with IPA pronunciation"
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "買辦//",
        "pos": "SV: <i class=\"Latn mention\" lang=\"vi\">mãi biện</i>",
        "t": "",
        "tr": "-"
      },
      "expansion": "Chinese 買辦 (SV: mãi biện)",
      "name": "der"
    },
    {
      "args": {
        "1": "買辦",
        "3": "mãi biện",
        "hv": "n"
      },
      "expansion": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 買辦 (SV: mãi biện)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "yue",
        "2": "買辦",
        "tr": "maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²"
      },
      "expansion": "Cantonese 買辦/买办 (maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "nan-hbl",
        "2": "買辦",
        "tr": "mái-pān"
      },
      "expansion": "Hokkien 買辦/买办 (mái-pān)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "nan-tws",
        "2": "買辦",
        "tr": "bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷"
      },
      "expansion": "Teochew 買辦/买办 (bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷)",
      "name": "cog"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "mại bản"
      },
      "expansion": "mại bản",
      "name": "lang"
    },
    {
      "args": {
        "1": "zh",
        "2": "賣本"
      },
      "expansion": "賣本",
      "name": "lang"
    }
  ],
  "etymology_text": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 買辦 (SV: mãi biện); likely from Cantonese 買辦/买办 (maai⁵ baan⁶ ~ maai⁵ baan⁶⁻²) or Hokkien 買辦/买办 (mái-pān), unlikely from Teochew 買辦/买办 (bhoi² bang⁷ ~ bhoi² poin⁷ ~ bhoi² bain⁷) as suggested by Lâm Trí Hiền & Kỳ Thanh (2023).\nPhonetic resemblance to Sino-Vietnamese reading mại bản of 賣本 (lit. \"to sell out [one's own] roots\"; fig. \"to sell out [one's own] community\") is coincidental.",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "mại bản",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "mại bản",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "That was a counter belonging to a Fujianese broker in a shop specialized in transporting Chinese merchandise on Khổng Tử street in Chợ Lớn.",
          "ref": "1969 December 25, Mai Thảo, “Những Ngày Cuối Năm [Last Days of the Year]”, in Khởi Hành [Departure], number 35, page 20:",
          "text": "Đó là cái quầy hàng của một người mại bản Phúc Kiến trong một tiệm chuyên chở hàng hóa Trung Hoa trong đường Khổng Tử ở Chợ Lớn.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Điền held the five-hundred-note, kept looking at the Chinese broker getting into his 404, and chuckled - It turned out, he thought, that Chinese were indeed good at commerce and they could sell any kind of goods.",
          "ref": "1963, Bình Nguyên Lộc, “Lữ-Bất-Vi Nguyên Tử”, in Tâm Trạng Hồng, Sống Vui:",
          "text": "Điền cầm tờ giấy năm trăm nhìn theo người mại bản Trung-hoa bước lên chiếc xe 404 của y rồi bật cười - Thì ra, hắn nghĩ, người Trung-hoa có tài buôn bán thật và họ buôn bán bất cứ thứ hàng hóa nào cũng được.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "As editorial secretary, he directly encountered dozens of people each week, hundreds of people each month, or faced [them] through mail or telephone, yet he won everyone's heart; it turned out then that he possessed a broker’s talent in communication – not in evaluating literature, the values of words' and their meanings, and psychology – as well as [in] contacting authors and readers, in welcoming peculiarities and slighting uniformity.",
          "ref": "2015 September 2, Viên Linh, “Sách dịch và Trần Phong Giao (1932-2005) [Translated Books and Trần Phong Giao (1932 - 2005)]”, in Người Việt:",
          "text": "Làm thư ký tòa soạn, anh trực tiếp đương đầu với cả vài chục người mỗi tuần, vài trăm người mỗi tháng, hoặc đối mặt hoặc qua thư từ điện thoại, mà anh được lòng tất cả mọi người thì hóa ra anh có sở trường của người mại bản, giao tế, chứ không ở sự đánh giá văn chương, các giá trị chữ nghĩa, tinh thần và liên hệ tác giả độc giả, nơi hoan nghênh các cá biệt, coi nhẹ sự đồng phục.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "intermediary, mediator, broker, comprador"
      ],
      "links": [
        [
          "intermediary",
          "intermediary"
        ],
        [
          "mediator",
          "mediator"
        ],
        [
          "broker",
          "broker"
        ],
        [
          "comprador",
          "comprador"
        ]
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "mái chín"
        },
        {
          "word": "má chín"
        }
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with rare senses",
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Mark Gregory (2004 June 15) “Attacks cripple Iraq oil exports”, in BBC News; Vietnamese translation from “Iraq tắc đường dẫn dầu”, in BBC Tiếng Việt (in Vietnamese), 2004 June 15\nCác nhà mại bản trên thị trường dầu khí toàn cầu đã đoán trước là việc tái tục xuất khẩu của kỹ nghệ dầu khí của Iraq sẽ chậm và thường xuyên bị gián đoạn.\nTraders on the global oil markets have come to expect the resumption of Iraqi oil exports to be slow and subject to endless disruption, […] .",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "trader (of stock), stock trader"
      ],
      "links": [
        [
          "trader",
          "trader"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension, rare) trader (of stock), stock trader"
      ],
      "tags": [
        "broadly",
        "rare"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with rare senses"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Companies' profits have grown significantly, and this leads hungry investors to dream about more growth in the stock market.",
          "ref": "2003 November 26, Đỗ-Hữu, “Kinh tế Mỹ đang phát triển mạnh [The US Economy is Growing Strongly]”, in VietCatholic International:",
          "text": "Mức lời của các công ty tăng đáng kể, và điều này đã dẫn đến việc những nhà mại bản đang đói ăn lại càng mơ đến một sự gia tăng nữa trong thị trường chứng khoán.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "That two investors — Mnuchin and Ross — will occupy two major economic positions in the new administration is the most powerful signal yet that Trump plans to emphasize policies friendly to Wall Street, such as tax cuts – especially for the rich – and a relaxation of regulation – made after the 2007 financial crisis to curb the banks' excesses.",
          "ref": "2016 December 3, “Goldman Sachs và ông Trump [Goldman Sachs and Mr. Trump]”, in Người Việt:",
          "text": "Sự việc rằng hai nhà mại bản – các ông Mnuchin và Ross – sẽ chiếm hai chức vụ quan trọng nhất về kinh tế trong tân chính phủ sẽ là một chỉ dấu mạnh mẽ là ông Trump dự định nhấn mạnh đến một chính sách thân thiện với Wall Street, như cắt giảm thuế nhất là thuế cho nhà giàu, và nới lỏng các luật lệ được đặt ra sau cuộc khủng hoảng tài chánh 2007 để giới hạn bớt sự quá độ của các ngân hàng.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "financier, investor"
      ],
      "links": [
        [
          "financier",
          "financier"
        ],
        [
          "investor",
          "investor"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension, rare) financier, investor"
      ],
      "tags": [
        "broadly",
        "rare"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese derogatory terms",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Yet even within the comprador bourgeoisie there exist conflicts between compradors doing businesses with France and with the US, [and] compradors insides and outsides the government.",
          "ref": "October 1961, Hoàng Lượng, “Vài nét về tình hình kinh tế của giai cấp tư sản mại bản miền Nam [A Few Sketches about the Economic Conditions of the Southern Comprador Bourgeoisie]”, in Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử [Journal of Historical Studies], number 31, page 35 of 28-35:",
          "text": "Nhưng ngay trong nội bộ giai cấp tư sản mại bản cũng có mâu thuẫn giữa bọn mại bản kinh doanh với Pháp và với Mỹ, giữa bọn mại bản trong và ngoài chính quyền.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Behind this American personalism, the harsh Confucian ideology with its three fundamental bonds was manifestly seen. That was the crucial psychological weapon of the comprador landlords' clique in the Southern Vietnam in the 60s of the 20th century.",
          "ref": "2016, Minh Thạnh, “Khía cạnh triết học của cuộc ném bom Dinh Độc Lập 1962 trong quan hệ với pháp nạn 1963 [The Philosophical Angle of the 1962 Bombing of Independence Palace in Relation to the 1963 Dharmic Perils]”, in Giao Điểm Online:",
          "text": "Đằng sau chủ nghĩa nhân vị Mỹ này, người ta thấy hiện lên hệ tư tưởng Khổng giáo với đạo tam cương hà khắc. Đó là vũ khí tinh thần cần thiết của tập đoàn địa chủ mại bản ở miền Nam Việt Nam trong những năm 60 của thế kỷ XX”.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "text": "Mao Zedong (1928 October 5) 中国的红色政权为什么能够存在?; English translation from “Why is it that Red Political Power can Exist in China?”, in Selected Works of Mao Tse-Tung, 1951; Vietnamese translation from Văn Ngọc Thành PhD (c. 2020s) “§ III . Trung Quốc - Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ từ 1919 - 1945 [§ III . China - The National Democratic Revolution from 1919 to 1945]”, in Đại học Sư phạm Hà Nội [Hanoi National University of Education]\nNền thống trị hiện tại của bọn quân phiệt mới Quốc Dân Đảng vẫn là nền thống trị của giai cấp mại bản thành thị và của giai cấp địa chủ cường hào nông thôn. Đối ngoại thì nó đầu hàng chủ nghĩa đế quốc. Đối nội thì nó thay thế bọn quân phiệt cũ bằng bọn quân phiệt mới.\nThe present regime of the new warlords of the Kuomintang remains a regime of the comprador class in the cities and the landlord class in the countryside; it is a regime which has capitulated to imperialism in its foreign relations and which at home has replaced the old warlords with new ones[.]",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Businesspeople doing business merely to make money are mere compradors, only caring about their own profits and abandoning everyone else. Doing business merely to serve society is just for professional philanthropists.",
          "ref": "2022 October 23, Việt Anh, quoting Đoàn Danh Tuấn, “Ông Đoàn Danh Tuấn: Kinh doanh nếu chỉ để kiếm tiền thì doanh nhân chỉ là nhà mại bản [Mr. Đoàn Danh Tuấn: Businesspeople doing business merely to make money are mere compradors]”, in Tạp Chí Thương Gia [Merchants' Magazine]:",
          "text": "Kinh doanh nếu chỉ để kiếm tiền thì doanh nhân chỉ là nhà mại bản, chỉ biết lợi cho mình, bỏ mặc mọi người. Kinh doanh chỉ nhằm mục đích phụng sự xã hội là chỉ dành cho các nhà từ thiện chuyên nghiệp.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "comprador (a native of a colonised country who acts as the agent of the coloniser)"
      ],
      "links": [
        [
          "derogatory",
          "derogatory"
        ],
        [
          "comprador",
          "comprador"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension, derogatory) comprador (a native of a colonised country who acts as the agent of the coloniser)"
      ],
      "tags": [
        "broadly",
        "derogatory"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[maːj˧˨ʔ ʔɓaːn˧˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[maːj˨˩ʔ ʔɓaːŋ˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[maːj˨˩˨ ʔɓaːŋ˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "mại bản"
}

Download raw JSONL data for mại bản meaning in All languages combined (11.6kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-08 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (bb46d54 and 0c3c9f6). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.