See cảm ơn on Wiktionary
{ "forms": [ { "form": "感恩", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "敢恩", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "<span class=\"Hani\" lang=\"vi\">感恩, 敢恩</span>" }, "expansion": "cảm ơn • (感恩, 敢恩)", "name": "head" }, { "args": { "1": "感恩, 敢恩" }, "expansion": "cảm ơn • (感恩, 敢恩)", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "thank you", "word": "cám ơn" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese phrasebook", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "I still remember the first time I went onstage and gave you flowers. You smiled elegantly, and you said “cảm ơn”. Oh, you wouldn’t have known how touched I was then! I’d watched all of your interviews on TV, all over and over again, and I’d noticed you’d always said “cám ơn” – the “cám” with the sắc tone. But I’m one hundred percent sure that, at the moment we met onstage that day, you said “cảm ơn” to me, with the “cảm” with the hỏi tone. […] What you wanted to profess (but couldn’t in front of the whole crowd) was that you felt especially impressed by me, that you wanted to know a lot more about me, that you wanted to “hỏi” (ask) me about a lot of things.", "ref": "[2012, Joe Ruelle, “Chuyện tôi, Mỹ Tâm và nước mắm Phú Quốc [The Story about Me, Mỹ Tâm and Phú Quốc Fish Sauce]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:", "text": "Anh vẫn nhớ lần đầu tiên lên sân khấu tặng hoa cho em. Em cười duyên, nói “cảm ơn”. Ôi, lúc đó em không thể hiểu anh xúc động như thế nào! Anh xem tất cả các clip phỏng vấn của em trên truyền hình, xem đi xem lại, và anh thấy em luôn chỉ nói “cám ơn” – tức chữ “cám” có dấu sắc. Nhưng chắc chắn, một trăm phần trăm, lúc mình gặp nhau trên sân khấu ngày hôm đó em đã nói “cảm ơn” với anh, chữ “cảm” có dấu hỏi. […] Điều em muốn nói (nhưng không thể nói được trước đám đông) là em cảm thấy đặc biệt ấn tượng với anh, rất muốn biết thêm về anh, muốn “hỏi” anh rất nhiều chuyện.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Alternative form of cám ơn (“thank you”)" ], "id": "en-cảm_ơn-vi-verb-sJ1vJARe", "links": [ [ "cám ơn", "cám ơn#Vietnamese" ], [ "thank you", "thank you" ] ], "tags": [ "alt-of", "alternative" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kaːm˧˩ ʔəːn˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kaːm˧˨ ʔəːŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kaːm˨˩˦ ʔəːŋ˧˧]", "note": "Saigon" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-cảm ơn.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/5/5e/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/5/5e/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav.ogg" } ], "word": "cảm ơn" }
{ "forms": [ { "form": "感恩", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "敢恩", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "<span class=\"Hani\" lang=\"vi\">感恩, 敢恩</span>" }, "expansion": "cảm ơn • (感恩, 敢恩)", "name": "head" }, { "args": { "1": "感恩, 敢恩" }, "expansion": "cảm ơn • (感恩, 敢恩)", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "thank you", "word": "cám ơn" } ], "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese phrasebook", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese verbs" ], "examples": [ { "english": "I still remember the first time I went onstage and gave you flowers. You smiled elegantly, and you said “cảm ơn”. Oh, you wouldn’t have known how touched I was then! I’d watched all of your interviews on TV, all over and over again, and I’d noticed you’d always said “cám ơn” – the “cám” with the sắc tone. But I’m one hundred percent sure that, at the moment we met onstage that day, you said “cảm ơn” to me, with the “cảm” with the hỏi tone. […] What you wanted to profess (but couldn’t in front of the whole crowd) was that you felt especially impressed by me, that you wanted to know a lot more about me, that you wanted to “hỏi” (ask) me about a lot of things.", "ref": "[2012, Joe Ruelle, “Chuyện tôi, Mỹ Tâm và nước mắm Phú Quốc [The Story about Me, Mỹ Tâm and Phú Quốc Fish Sauce]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:", "text": "Anh vẫn nhớ lần đầu tiên lên sân khấu tặng hoa cho em. Em cười duyên, nói “cảm ơn”. Ôi, lúc đó em không thể hiểu anh xúc động như thế nào! Anh xem tất cả các clip phỏng vấn của em trên truyền hình, xem đi xem lại, và anh thấy em luôn chỉ nói “cám ơn” – tức chữ “cám” có dấu sắc. Nhưng chắc chắn, một trăm phần trăm, lúc mình gặp nhau trên sân khấu ngày hôm đó em đã nói “cảm ơn” với anh, chữ “cảm” có dấu hỏi. […] Điều em muốn nói (nhưng không thể nói được trước đám đông) là em cảm thấy đặc biệt ấn tượng với anh, rất muốn biết thêm về anh, muốn “hỏi” anh rất nhiều chuyện.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Alternative form of cám ơn (“thank you”)" ], "links": [ [ "cám ơn", "cám ơn#Vietnamese" ], [ "thank you", "thank you" ] ], "tags": [ "alt-of", "alternative" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kaːm˧˩ ʔəːn˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kaːm˧˨ ʔəːŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kaːm˨˩˦ ʔəːŋ˧˧]", "note": "Saigon" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-cảm ơn.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/5/5e/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/5/5e/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-c%E1%BA%A3m_%C6%A1n.wav.ogg" } ], "word": "cảm ơn" }
Download raw JSONL data for cảm ơn meaning in All languages combined (3.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-28 from the enwiktionary dump dated 2024-11-21 using wiktextract (65a6e81 and 0dbea76). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.