See cám ơn on Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "感恩//", "pos": "SV: <i class=\"Latn mention\" lang=\"vi\">cảm ân</i>", "t": "to be grateful", "tr": "-" }, "expansion": "Chinese 感恩 (“to be grateful”, SV: cảm ân)", "name": "der" }, { "args": { "1": "感恩", "2": "to be grateful", "3": "cảm ân", "nat": "y" }, "expansion": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 感恩 (“to be grateful”, SV: cảm ân)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 感恩 (“to be grateful”, SV: cảm ân). Compare cảm ơn.", "forms": [ { "form": "敢恩", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "感恩", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "<span class=\"Hani\" lang=\"vi\">敢恩, 感恩</span>" }, "expansion": "cám ơn • (敢恩, 感恩)", "name": "head" }, { "args": { "1": "敢恩, 感恩" }, "expansion": "cám ơn • (敢恩, 感恩)", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "(I'd like to) thank you.", "text": "(Cháu/Con) cám ơn cô.", "type": "example" }, { "english": "Go ahead and thank him.", "text": "Cám ơn chú đi con.", "type": "example" }, { "english": "Thank you all for coming.", "text": "Cám ơn các anh đã tới đây.", "type": "example" }, { "english": "Mother, thank you for bearing and rearing me.", "text": "(Con) cám ơn mẹ đã sinh thành và nuôi nấng con.", "type": "example" }, { "english": "Thank you for your letter.", "text": "Cám ơn vì bức thư của em.", "type": "example" }, { "english": "Many thanks. / Thank you very much. / Merci beaucoup.", "text": "Cám ơn (rất) nhiều (nhé/nha).", "type": "example" }, { "english": "I'd like to express my deep gratitude.", "text": "Chân thành cám ơn.", "type": "example" }, { "english": "I'd like to thank everyone.", "text": "Xin cám ơn mọi người.", "type": "example" }, { "english": "I still remember the first time I went onstage and gave you flowers. You smiled elegantly, and you said “cảm ơn”. Oh, you wouldn’t have known how touched I was then! I’d watched all of your interviews on TV, all over and over again, and I’d noticed you’d always said “cám ơn” – the “cám” with the sắc tone. But I’m one hundred percent sure that, at the moment we met onstage that day, you said “cảm ơn” to me, with the “cảm” with the hỏi tone. […] What you wanted to profess (but couldn’t in front of the whole crowd) was that you felt especially impressed by me, that you wanted to know a lot more about me, that you wanted to “hỏi” (ask) me about a lot of things.", "ref": "[2012, Joe Ruelle, “Chuyện tôi, Mỹ Tâm và nước mắm Phú Quốc [The Story about Me, Mỹ Tâm and Phú Quốc Fish Sauce]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:", "text": "Anh vẫn nhớ lần đầu tiên lên sân khấu tặng hoa cho em. Em cười duyên, nói “cảm ơn”. Ôi, lúc đó em không thể hiểu anh xúc động như thế nào! Anh xem tất cả các clip phỏng vấn của em trên truyền hình, xem đi xem lại, và anh thấy em luôn chỉ nói “cám ơn” – tức chữ “cám” có dấu sắc. Nhưng chắc chắn, một trăm phần trăm, lúc mình gặp nhau trên sân khấu ngày hôm đó em đã nói “cảm ơn” với anh, chữ “cảm” có dấu hỏi. […] Điều em muốn nói (nhưng không thể nói được trước đám đông) là em cảm thấy đặc biệt ấn tượng với anh, rất muốn biết thêm về anh, muốn “hỏi” anh rất nhiều chuyện.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to thank" ], "id": "en-cám_ơn-vi-verb-ILyxtvNV", "links": [ [ "thank", "thank" ] ], "related": [ { "word": "không có gì" }, { "word": "không gì đâu" }, { "word": "không sao đâu" }, { "word": "báo ơn" }, { "word": "cảm tạ" }, { "word": "cám cảnh" }, { "word": "giã ơn" }, { "word": "hàm ơn" }, { "word": "làm ơn" }, { "word": "mang ơn" }, { "word": "tạ ơn" }, { "word": "trả ơn" } ], "synonyms": [ { "word": "cảm ơn" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kaːm˧˦ ʔəːn˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kaːm˦˧˥ ʔəːŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kaːm˦˥ ʔəːŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "word": "cám ơn" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "感恩//", "pos": "SV: <i class=\"Latn mention\" lang=\"vi\">cảm ân</i>", "t": "to be grateful", "tr": "-" }, "expansion": "Chinese 感恩 (“to be grateful”, SV: cảm ân)", "name": "der" }, { "args": { "1": "感恩", "2": "to be grateful", "3": "cảm ân", "nat": "y" }, "expansion": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 感恩 (“to be grateful”, SV: cảm ân)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 感恩 (“to be grateful”, SV: cảm ân). Compare cảm ơn.", "forms": [ { "form": "敢恩", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "感恩", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "<span class=\"Hani\" lang=\"vi\">敢恩, 感恩</span>" }, "expansion": "cám ơn • (敢恩, 感恩)", "name": "head" }, { "args": { "1": "敢恩, 感恩" }, "expansion": "cám ơn • (敢恩, 感恩)", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "related": [ { "word": "không có gì" }, { "word": "không gì đâu" }, { "word": "không sao đâu" }, { "word": "báo ơn" }, { "word": "cảm tạ" }, { "word": "cám cảnh" }, { "word": "giã ơn" }, { "word": "hàm ơn" }, { "word": "làm ơn" }, { "word": "mang ơn" }, { "word": "tạ ơn" }, { "word": "trả ơn" } ], "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese terms derived from Chinese", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples", "Vietnamese verbs" ], "examples": [ { "english": "(I'd like to) thank you.", "text": "(Cháu/Con) cám ơn cô.", "type": "example" }, { "english": "Go ahead and thank him.", "text": "Cám ơn chú đi con.", "type": "example" }, { "english": "Thank you all for coming.", "text": "Cám ơn các anh đã tới đây.", "type": "example" }, { "english": "Mother, thank you for bearing and rearing me.", "text": "(Con) cám ơn mẹ đã sinh thành và nuôi nấng con.", "type": "example" }, { "english": "Thank you for your letter.", "text": "Cám ơn vì bức thư của em.", "type": "example" }, { "english": "Many thanks. / Thank you very much. / Merci beaucoup.", "text": "Cám ơn (rất) nhiều (nhé/nha).", "type": "example" }, { "english": "I'd like to express my deep gratitude.", "text": "Chân thành cám ơn.", "type": "example" }, { "english": "I'd like to thank everyone.", "text": "Xin cám ơn mọi người.", "type": "example" }, { "english": "I still remember the first time I went onstage and gave you flowers. You smiled elegantly, and you said “cảm ơn”. Oh, you wouldn’t have known how touched I was then! I’d watched all of your interviews on TV, all over and over again, and I’d noticed you’d always said “cám ơn” – the “cám” with the sắc tone. But I’m one hundred percent sure that, at the moment we met onstage that day, you said “cảm ơn” to me, with the “cảm” with the hỏi tone. […] What you wanted to profess (but couldn’t in front of the whole crowd) was that you felt especially impressed by me, that you wanted to know a lot more about me, that you wanted to “hỏi” (ask) me about a lot of things.", "ref": "[2012, Joe Ruelle, “Chuyện tôi, Mỹ Tâm và nước mắm Phú Quốc [The Story about Me, Mỹ Tâm and Phú Quốc Fish Sauce]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:", "text": "Anh vẫn nhớ lần đầu tiên lên sân khấu tặng hoa cho em. Em cười duyên, nói “cảm ơn”. Ôi, lúc đó em không thể hiểu anh xúc động như thế nào! Anh xem tất cả các clip phỏng vấn của em trên truyền hình, xem đi xem lại, và anh thấy em luôn chỉ nói “cám ơn” – tức chữ “cám” có dấu sắc. Nhưng chắc chắn, một trăm phần trăm, lúc mình gặp nhau trên sân khấu ngày hôm đó em đã nói “cảm ơn” với anh, chữ “cảm” có dấu hỏi. […] Điều em muốn nói (nhưng không thể nói được trước đám đông) là em cảm thấy đặc biệt ấn tượng với anh, rất muốn biết thêm về anh, muốn “hỏi” anh rất nhiều chuyện.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to thank" ], "links": [ [ "thank", "thank" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kaːm˧˦ ʔəːn˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kaːm˦˧˥ ʔəːŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kaːm˦˥ ʔəːŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "cảm ơn" } ], "word": "cám ơn" }
Download raw JSONL data for cám ơn meaning in All languages combined (4.5kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.