See cách mệnh on Wiktionary
{ "etymology_text": "This is the Northern form. Most Vietnamese nowadays are probably most familiar with this form through its usage by Ho Chi Minh, and was stylized as kách mệnh in some of his early works. Note that although Ho Chi Minh was a speaker of North Central Vietnamese, he rarely wrote formally in his native dialect, as is the case with other Central writers who wrote in either Northern or Southern Vietnamese.\nCurrently, the form cách mạng with the Southern reading of the second character is more common.\nCompare also the case of the title of the emperor Minh Mệnh/Minh Mạng: writers who wrote in Northern Vietnamese once preferred the former form, while the latter form was common in texts by Southern writers.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "cách mệnh", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "cách mệnh", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "revolution", "word": "cách mạng" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Northern Vietnamese", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "Any national movement that complies with and benefits the world revolution is progressive and revolutionary, while any national movement that is built up to be utilized by any empire to redivide the colonial market and to defy the world revolution is reactionary.", "ref": "2000 [1939], “Nghị quyết của Ban Trung ương Đảng, ngày 6, 7, 8 tháng 11 năm 1939 [Resolution of the Party's Central Committee on 6, 7, 8 November 1939]”, in Văn kiện Đảng Toàn tập [Party Documents: Complete Works]], volume 6, page 534:", "text": "Phong trào dân tộc nào thuận và giúp ích cho cách mệnh thế giới là phong trào tiến bộ và cách mệnh, còn phong trào dân tộc nào do một đế quốc nào lợi dụng gây nên để chia lại thị trường thuộc địa, nghịch với cách mệnh thế giới tức là phản động.", "type": "quote" }, { "english": "Too severely exploited, the proletariat in capitalist countries and the oppressed peoples rise up, struggle, and start revolutions. In the end, imperialism is smashed.", "ref": "2011 [1953], Hồ Chí Minh, “Chủ nghĩa đế quốc là gì? [What Is Imperialism?]”, in Thường thức chính trị [Common political knowledge] (Hồ Chí Minh — Toàn tập), volumes 8. 1953-1954, page 250:", "text": "Bị bóc lột quá tệ, giai cấp vô sản ở các nước tư bản và các dân tộc bị áp bức nổi lên đấu tranh, nổi lên cách mệnh. Cuối cùng là chủ nghĩa đế quốc bị đánh tan.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Northern Vietnam form of cách mạng (“revolution”)" ], "id": "en-cách_mệnh-vi-noun-jPS~Yj6C", "links": [ [ "cách mạng", "cách mạng#Vietnamese" ], [ "revolution", "revolution" ] ], "raw_glosses": [ "(obsolete) Northern Vietnam form of cách mạng (“revolution”)" ], "synonyms": [ { "tags": [ "obsolete" ], "word": "cách-mệnh" }, { "word": "kách mệnh" }, { "word": "kách-mệnh" }, { "sense": "originally Southern, now widespread", "word": "cách mạng" }, { "sense": "originally Southern", "tags": [ "obsolete" ], "word": "cách-mạng" } ], "tags": [ "Northern", "Vietnam", "alt-of", "obsolete" ], "wikipedia": [ "Ho Chi Minh" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kajk̟̚˧˦ məjŋ̟˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kat̚˦˧˥ men˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kat̚˦˥ məːn˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "cách mệnh" }
{ "etymology_text": "This is the Northern form. Most Vietnamese nowadays are probably most familiar with this form through its usage by Ho Chi Minh, and was stylized as kách mệnh in some of his early works. Note that although Ho Chi Minh was a speaker of North Central Vietnamese, he rarely wrote formally in his native dialect, as is the case with other Central writers who wrote in either Northern or Southern Vietnamese.\nCurrently, the form cách mạng with the Southern reading of the second character is more common.\nCompare also the case of the title of the emperor Minh Mệnh/Minh Mạng: writers who wrote in Northern Vietnamese once preferred the former form, while the latter form was common in texts by Southern writers.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "cách mệnh", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "cách mệnh", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "revolution", "word": "cách mạng" } ], "categories": [ "Northern Vietnamese", "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with obsolete senses", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "Any national movement that complies with and benefits the world revolution is progressive and revolutionary, while any national movement that is built up to be utilized by any empire to redivide the colonial market and to defy the world revolution is reactionary.", "ref": "2000 [1939], “Nghị quyết của Ban Trung ương Đảng, ngày 6, 7, 8 tháng 11 năm 1939 [Resolution of the Party's Central Committee on 6, 7, 8 November 1939]”, in Văn kiện Đảng Toàn tập [Party Documents: Complete Works]], volume 6, page 534:", "text": "Phong trào dân tộc nào thuận và giúp ích cho cách mệnh thế giới là phong trào tiến bộ và cách mệnh, còn phong trào dân tộc nào do một đế quốc nào lợi dụng gây nên để chia lại thị trường thuộc địa, nghịch với cách mệnh thế giới tức là phản động.", "type": "quote" }, { "english": "Too severely exploited, the proletariat in capitalist countries and the oppressed peoples rise up, struggle, and start revolutions. In the end, imperialism is smashed.", "ref": "2011 [1953], Hồ Chí Minh, “Chủ nghĩa đế quốc là gì? [What Is Imperialism?]”, in Thường thức chính trị [Common political knowledge] (Hồ Chí Minh — Toàn tập), volumes 8. 1953-1954, page 250:", "text": "Bị bóc lột quá tệ, giai cấp vô sản ở các nước tư bản và các dân tộc bị áp bức nổi lên đấu tranh, nổi lên cách mệnh. Cuối cùng là chủ nghĩa đế quốc bị đánh tan.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Northern Vietnam form of cách mạng (“revolution”)" ], "links": [ [ "cách mạng", "cách mạng#Vietnamese" ], [ "revolution", "revolution" ] ], "raw_glosses": [ "(obsolete) Northern Vietnam form of cách mạng (“revolution”)" ], "tags": [ "Northern", "Vietnam", "alt-of", "obsolete" ], "wikipedia": [ "Ho Chi Minh" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kajk̟̚˧˦ məjŋ̟˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kat̚˦˧˥ men˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kat̚˦˥ məːn˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "tags": [ "obsolete" ], "word": "cách-mệnh" }, { "word": "kách mệnh" }, { "word": "kách-mệnh" }, { "sense": "originally Southern, now widespread", "word": "cách mạng" }, { "sense": "originally Southern", "tags": [ "obsolete" ], "word": "cách-mạng" } ], "word": "cách mệnh" }
Download raw JSONL data for cách mệnh meaning in All languages combined (3.7kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.