"chứng minh nhân dân" meaning in Vietnamesisch

See chứng minh nhân dân in All languages combined, or Wiktionary

Noun

Etymology: von chứng minh ^(→ vi) „beweisen“ und nhân dân ^(→ vi) „Volk“
  1. Personalausweis in Vietnam, der 2016 durch den neuen Personalausweis căn cước công dân (CCCD) ersetzt wurde.
    Sense id: de-chứng_minh_nhân_dân-vi-noun-ZsaMqwYe
The following are not (yet) sense-disambiguated
Coordinate_terms: căn cước công dân Translations: Personalausweis [masculine] (Deutsch), identity card (Englisch)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Rückläufige Wörterliste (Vietnamesisch)",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Substantiv (Vietnamesisch)",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Vietnamesisch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Siehe auch",
      "orig": "siehe auch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Übersetzungen (Vietnamesisch)",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "coordinate_terms": [
    {
      "sense_index": "1",
      "word": "căn cước công dân"
    }
  ],
  "etymology_text": "von chứng minh ^(→ vi) „beweisen“ und nhân dân ^(→ vi) „Volk“",
  "lang": "Vietnamesisch",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "Xác nhận 2 số CMND là một người như thế nào? In: Luật Sư X. 14. September 2022, abgerufen am 12. Oktober 2022 (Vietnamesisch).",
          "text": "Theo Điều 1 Nghị định số 05/1999/NĐ – CP, Chứng minh nhân dân (một số người quen gọi là Chứng minh thư) là giấy tờ tùy thân do Công an có thẩm quyền cấp cho công dân Việt Nam.",
          "translation": "Nach Artikel 1 Dekret 05/1999/NĐ – CP ist der Personalausweis (auch als Chứng minh thư bekannt) ein Personaldokument, das von der Polizei mit Befugnis zur Autoritätsausübung an die Bürger Vietnams herausgegeben wird."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Personalausweis in Vietnam, der 2016 durch den neuen Personalausweis căn cước công dân (CCCD) ersetzt wurde."
      ],
      "id": "de-chứng_minh_nhân_dân-vi-noun-ZsaMqwYe",
      "sense_index": "1"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "lang": "Vietnamesisch",
      "lang_code": "vi"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Deutsch",
      "lang_code": "de",
      "sense_index": "1",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "Personalausweis"
    },
    {
      "lang": "Englisch",
      "lang_code": "en",
      "sense_index": "1",
      "word": "identity card"
    }
  ],
  "word": "chứng minh nhân dân"
}
{
  "categories": [
    "Rückläufige Wörterliste (Vietnamesisch)",
    "Substantiv (Vietnamesisch)",
    "Vietnamesisch",
    "siehe auch",
    "Übersetzungen (Vietnamesisch)"
  ],
  "coordinate_terms": [
    {
      "sense_index": "1",
      "word": "căn cước công dân"
    }
  ],
  "etymology_text": "von chứng minh ^(→ vi) „beweisen“ und nhân dân ^(→ vi) „Volk“",
  "lang": "Vietnamesisch",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "Xác nhận 2 số CMND là một người như thế nào? In: Luật Sư X. 14. September 2022, abgerufen am 12. Oktober 2022 (Vietnamesisch).",
          "text": "Theo Điều 1 Nghị định số 05/1999/NĐ – CP, Chứng minh nhân dân (một số người quen gọi là Chứng minh thư) là giấy tờ tùy thân do Công an có thẩm quyền cấp cho công dân Việt Nam.",
          "translation": "Nach Artikel 1 Dekret 05/1999/NĐ – CP ist der Personalausweis (auch als Chứng minh thư bekannt) ein Personaldokument, das von der Polizei mit Befugnis zur Autoritätsausübung an die Bürger Vietnams herausgegeben wird."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Personalausweis in Vietnam, der 2016 durch den neuen Personalausweis căn cước công dân (CCCD) ersetzt wurde."
      ],
      "sense_index": "1"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "lang": "Vietnamesisch",
      "lang_code": "vi"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Deutsch",
      "lang_code": "de",
      "sense_index": "1",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "Personalausweis"
    },
    {
      "lang": "Englisch",
      "lang_code": "en",
      "sense_index": "1",
      "word": "identity card"
    }
  ],
  "word": "chứng minh nhân dân"
}

Download raw JSONL data for chứng minh nhân dân meaning in Vietnamesisch (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamesisch dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-05 from the dewiktionary dump dated 2024-10-20 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.