See cát tặc in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "有1個詞條的頁面",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "有詞條的頁面",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "越南語 人",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "越南語 犯罪",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "越南語名詞",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "越南語複合詞",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "越南語詞元",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"etymology_text": "源自 cát (“沙子”) + tặc (“賊”,從事某種剝削性犯罪活動的人),字面意思是「沙子盜匪」。",
"lang": "越南語",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "名詞",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "有引文的越南語詞",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "越南語非正式用語",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
147,
154
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
29,
32
]
],
"ref": "2009年August15日,Ngô Anh Tuấn,“Sông Lam, sông La… những lòng sông “chảy máu” [藍江、拉河……「流血」的河床]”, in Báo Hà Tĩnh:",
"text": "Nỗi ám ảnh mất đất do mưa lũ gây ra đối với của người nông dân ở đây chưa được nguôi ngoai, thì họ lại phải đối mặt với nỗi lo mất đất canh tác do cát tặc hoành hoành^([sic,意為hành]) suốt ngày đêm.",
"translation": "當地農民因洪水導致土地流失的夢魘尚未消退,如今又必須面對因盜砂者日夜猖獗而失去耕地的憂慮。"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
210,
217
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
68,
71
]
],
"ref": "2011,An Khang,“Quảng Nam: Hàng chục người dân \"tuyên chiến\" với \"cát tặc\" [數十人向「非法採砂者」「宣戰」]”, in Công an Nhân dân online:",
"text": "Lúc 15h30' ngày 16/3, hàng chục người dân làng chài lưới thôn Phú Tân, thuộc xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đã cầm dao, rựa, gậy gộc bơi thuyền ra ngăn chặn không cho hai chiếc ghe hút của một \"cát tặc\" ở xã Tam Phú, TP Tam Kỳ chạy qua hút \"trộm\" tại ngã ba sông này nhằm để giữ đất.",
"translation": "三月十六日下午三時三十分,廣南省成山縣三春一社Phú Tân村數十名漁民手持刀械、砍刀和棍棒,划船出去阻擋來自三岐市Tam Phú社一名盜砂者的兩艘抽砂船,不讓他們在這個河流交匯處非法抽砂,以保護自己的土地。"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
7
],
[
152,
159
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
0,
3
],
[
44,
47
]
],
"ref": "2012年June25日,“Bài cuối: Không thể đùn đẩy trách nhiệm”, in Báo Hải Phòng:",
"text": "Cát tặc là người địa phương, thuyền hút cát, bến bãi cũng ở địa phương, bãi sạt lở cũng của địa phương. Vậy mà, chính quyền địa phương không xử lý được cát tặc?",
"translation": "盜砂者是本地人,抽砂船、碼頭也在本地,崩塌的河岸也是本地的。然而,地方政府卻無法處理這些盜砂者?"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
82,
91
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
16,
19
]
],
"ref": "2016年April28日,Phước Tuấn,“Lãnh đạo công an ký khởi tố bà Ngọc bị đình chỉ công tác [警方領導者簽署起訴書,Ngọc女士被停職]”, in VnExpress:",
"text": "Sau hàng loạt sai sót liên quan đến việc khởi tố, bắt giam oan người phụ nữ chống \"cát tặc\", 2 cán bộ Công an huyện Nhơn Trạch (Đồng Nai) bị tạm đình chỉ công tác.",
"translation": "在一連串與起訴、冤枉拘留一名對抗盜砂者的婦女相關的錯誤後,同奈省仁澤縣兩名公安幹部被暫時停職。"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
341,
350
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
132,
135
]
],
"ref": "2017年April9日,Nguyễn Hòa,“Cuộc chiến với “mafia cát” [與「砂石黑幫」的鬥爭]”, in Quân đội nhân dân:",
"text": "Nhóm phóng viên lần theo câu chuyện của A-ka-xơ Châu-han (Akaash Chauhan), người thanh niên dũng cảm đang đấu tranh để đòi lại công lý cho cha mình, ông Pan-lê-ram Châu-han (Paleram Chauhan), đã bị bắn chết khi cố gắng bảo vệ mảnh đất quê nhà ở Rai-pua Kha-da (Raipur Khadar), một ngôi làng cách thủ đô Niu Đê-li khoảng 100km, bởi những tên “cát tặc”.",
"translation": "記者團隊追蹤阿卡什·喬漢(Akaash Chauhan)的故事,這位勇敢的年輕人正在為父親帕勒拉姆·喬漢(Paleram Chauhan)討回公道。他的父親在試圖保護位於賴布爾卡達爾(Raipur Khadar,距離新德里首都約一百公里的村莊)的故鄉土地時,被那些盜砂者槍殺。"
}
],
"glosses": [
"盜採砂石者,非法採砂者"
],
"id": "zh-cát_tặc-vi-noun-9M9k4Do0",
"tags": [
"informal"
]
}
],
"synonyms": [
{
"sense": "盜採砂石者,非法採砂者",
"word": "sa tặc"
}
],
"word": "cát tặc"
}
{
"categories": [
"有1個詞條的頁面",
"有詞條的頁面",
"越南語 人",
"越南語 犯罪",
"越南語名詞",
"越南語複合詞",
"越南語詞元"
],
"etymology_text": "源自 cát (“沙子”) + tặc (“賊”,從事某種剝削性犯罪活動的人),字面意思是「沙子盜匪」。",
"lang": "越南語",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "名詞",
"senses": [
{
"categories": [
"有引文的越南語詞",
"越南語非正式用語"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
147,
154
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
29,
32
]
],
"ref": "2009年August15日,Ngô Anh Tuấn,“Sông Lam, sông La… những lòng sông “chảy máu” [藍江、拉河……「流血」的河床]”, in Báo Hà Tĩnh:",
"text": "Nỗi ám ảnh mất đất do mưa lũ gây ra đối với của người nông dân ở đây chưa được nguôi ngoai, thì họ lại phải đối mặt với nỗi lo mất đất canh tác do cát tặc hoành hoành^([sic,意為hành]) suốt ngày đêm.",
"translation": "當地農民因洪水導致土地流失的夢魘尚未消退,如今又必須面對因盜砂者日夜猖獗而失去耕地的憂慮。"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
210,
217
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
68,
71
]
],
"ref": "2011,An Khang,“Quảng Nam: Hàng chục người dân \"tuyên chiến\" với \"cát tặc\" [數十人向「非法採砂者」「宣戰」]”, in Công an Nhân dân online:",
"text": "Lúc 15h30' ngày 16/3, hàng chục người dân làng chài lưới thôn Phú Tân, thuộc xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đã cầm dao, rựa, gậy gộc bơi thuyền ra ngăn chặn không cho hai chiếc ghe hút của một \"cát tặc\" ở xã Tam Phú, TP Tam Kỳ chạy qua hút \"trộm\" tại ngã ba sông này nhằm để giữ đất.",
"translation": "三月十六日下午三時三十分,廣南省成山縣三春一社Phú Tân村數十名漁民手持刀械、砍刀和棍棒,划船出去阻擋來自三岐市Tam Phú社一名盜砂者的兩艘抽砂船,不讓他們在這個河流交匯處非法抽砂,以保護自己的土地。"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
7
],
[
152,
159
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
0,
3
],
[
44,
47
]
],
"ref": "2012年June25日,“Bài cuối: Không thể đùn đẩy trách nhiệm”, in Báo Hải Phòng:",
"text": "Cát tặc là người địa phương, thuyền hút cát, bến bãi cũng ở địa phương, bãi sạt lở cũng của địa phương. Vậy mà, chính quyền địa phương không xử lý được cát tặc?",
"translation": "盜砂者是本地人,抽砂船、碼頭也在本地,崩塌的河岸也是本地的。然而,地方政府卻無法處理這些盜砂者?"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
82,
91
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
16,
19
]
],
"ref": "2016年April28日,Phước Tuấn,“Lãnh đạo công an ký khởi tố bà Ngọc bị đình chỉ công tác [警方領導者簽署起訴書,Ngọc女士被停職]”, in VnExpress:",
"text": "Sau hàng loạt sai sót liên quan đến việc khởi tố, bắt giam oan người phụ nữ chống \"cát tặc\", 2 cán bộ Công an huyện Nhơn Trạch (Đồng Nai) bị tạm đình chỉ công tác.",
"translation": "在一連串與起訴、冤枉拘留一名對抗盜砂者的婦女相關的錯誤後,同奈省仁澤縣兩名公安幹部被暫時停職。"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
341,
350
]
],
"bold_translation_offsets": [
[
132,
135
]
],
"ref": "2017年April9日,Nguyễn Hòa,“Cuộc chiến với “mafia cát” [與「砂石黑幫」的鬥爭]”, in Quân đội nhân dân:",
"text": "Nhóm phóng viên lần theo câu chuyện của A-ka-xơ Châu-han (Akaash Chauhan), người thanh niên dũng cảm đang đấu tranh để đòi lại công lý cho cha mình, ông Pan-lê-ram Châu-han (Paleram Chauhan), đã bị bắn chết khi cố gắng bảo vệ mảnh đất quê nhà ở Rai-pua Kha-da (Raipur Khadar), một ngôi làng cách thủ đô Niu Đê-li khoảng 100km, bởi những tên “cát tặc”.",
"translation": "記者團隊追蹤阿卡什·喬漢(Akaash Chauhan)的故事,這位勇敢的年輕人正在為父親帕勒拉姆·喬漢(Paleram Chauhan)討回公道。他的父親在試圖保護位於賴布爾卡達爾(Raipur Khadar,距離新德里首都約一百公里的村莊)的故鄉土地時,被那些盜砂者槍殺。"
}
],
"glosses": [
"盜採砂石者,非法採砂者"
],
"tags": [
"informal"
]
}
],
"synonyms": [
{
"sense": "盜採砂石者,非法採砂者",
"word": "sa tặc"
}
],
"word": "cát tặc"
}
Download raw JSONL data for cát tặc meaning in 越南語 (4.5kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable 越南語 dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-08 from the zhwiktionary dump dated 2025-11-02 using wiktextract (16fc7bf and 2de17fa). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.