"y dài" meaning in Tiếng Việt

See y dài in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: i˧˧ za̤ːj˨˩ [Hà-Nội], i˧˥ jaːj˧˧ [Huế], i˧˧ jaːj˨˩ [Saigon], i˧˥ ɟaːj˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], i˧˥˧ ɟaːj˧˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tên gọi của tự mẫu Y/y, dùng để phân biệt với tự mẫu I/i, tránh nhầm lẫn giữa tự mẫu này với tự mẫu kia. Cả hai tự mẫu i và y thông thường đều cùng được gọi là i/y. Trong những trường hợp mà việc chỉ gọi hai tự mẫu này là i/y có thể gây ra sự nhầm lẫn, tự mẫu i sẽ được gọi là i ngắn, còn tự mẫu y thì được gọi là y dài. Các từ ngắn, dài trong tên gọi i ngắn, y dài phản ánh chiều dài của thân tự mẫu này so với thân tự mẫu kia (thân tự mẫu y dài hơn thân tự mẫu i, thân tự mẫu i thì ngắn hơn thân tự mẫu y).
    Sense id: vi-y_dài-vi-noun-ncP56dRm
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: y
{
  "antonyms": [
    {
      "word": "i ngắn"
    }
  ],
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tên gọi của tự mẫu Y/y, dùng để phân biệt với tự mẫu I/i, tránh nhầm lẫn giữa tự mẫu này với tự mẫu kia. Cả hai tự mẫu i và y thông thường đều cùng được gọi là i/y. Trong những trường hợp mà việc chỉ gọi hai tự mẫu này là i/y có thể gây ra sự nhầm lẫn, tự mẫu i sẽ được gọi là i ngắn, còn tự mẫu y thì được gọi là y dài. Các từ ngắn, dài trong tên gọi i ngắn, y dài phản ánh chiều dài của thân tự mẫu này so với thân tự mẫu kia (thân tự mẫu y dài hơn thân tự mẫu i, thân tự mẫu i thì ngắn hơn thân tự mẫu y)."
      ],
      "id": "vi-y_dài-vi-noun-ncP56dRm"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "i˧˧ za̤ːj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˥ jaːj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˧ jaːj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˥ ɟaːj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˥˧ ɟaːj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "y"
    }
  ],
  "word": "y dài"
}
{
  "antonyms": [
    {
      "word": "i ngắn"
    }
  ],
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tên gọi của tự mẫu Y/y, dùng để phân biệt với tự mẫu I/i, tránh nhầm lẫn giữa tự mẫu này với tự mẫu kia. Cả hai tự mẫu i và y thông thường đều cùng được gọi là i/y. Trong những trường hợp mà việc chỉ gọi hai tự mẫu này là i/y có thể gây ra sự nhầm lẫn, tự mẫu i sẽ được gọi là i ngắn, còn tự mẫu y thì được gọi là y dài. Các từ ngắn, dài trong tên gọi i ngắn, y dài phản ánh chiều dài của thân tự mẫu này so với thân tự mẫu kia (thân tự mẫu y dài hơn thân tự mẫu i, thân tự mẫu i thì ngắn hơn thân tự mẫu y)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "i˧˧ za̤ːj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˥ jaːj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˧ jaːj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˥ ɟaːj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "i˧˥˧ ɟaːj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "y"
    }
  ],
  "word": "y dài"
}

Download raw JSONL data for y dài meaning in Tiếng Việt (1.4kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.