"xen" meaning in Tiếng Việt

See xen in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: sɛn˧˧ [Hà-Nội], sɛŋ˧˥ [Huế], sɛŋ˧˧ [Saigon], sɛn˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], sɛn˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: :# Từ tiếng Pháp scène
  1. Lớp của màn kịch.
    Sense id: vi-xen-vi-noun-lvi5SOWg
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: sɛn˧˧ [Hà-Nội], sɛŋ˧˥ [Huế], sɛŋ˧˧ [Saigon], sɛn˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], sɛn˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: :# Từ tiếng Pháp scène
  1. Ở vào giữa những cái khác.
    Sense id: vi-xen-vi-verb-LneIuDV5
  2. Can dự vào việc của người khác vốn không dính líu liên can đến mình.
    Sense id: vi-xen-vi-verb-MtHvAajq
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": ":# Từ tiếng Pháp scène",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ],
            [
              32,
              35
            ]
          ],
          "text": "Về đường tâm lí, xen này là một xen rất hay, rất có duyên, vì tác giả đã tả cặp tình nhân say mê nhau, nhưng lại tức tối nhau, lúc thì cay chua, lúc thì độc địa, để rồi rút cục lại yêu nhau hơn trước (Vũ Ngọc Phan)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lớp của màn kịch."
      ],
      "id": "vi-xen-vi-noun-lvi5SOWg"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "sɛn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xen"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": ":# Từ tiếng Pháp scène",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Đứng xen vào đám đông."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Trồng xen các loại cây."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở vào giữa những cái khác."
      ],
      "id": "vi-xen-vi-verb-LneIuDV5"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Không xen vào việc riêng của người ta."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Can dự vào việc của người khác vốn không dính líu liên can đến mình."
      ],
      "id": "vi-xen-vi-verb-MtHvAajq"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "sɛn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xen"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": ":# Từ tiếng Pháp scène",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ],
            [
              32,
              35
            ]
          ],
          "text": "Về đường tâm lí, xen này là một xen rất hay, rất có duyên, vì tác giả đã tả cặp tình nhân say mê nhau, nhưng lại tức tối nhau, lúc thì cay chua, lúc thì độc địa, để rồi rút cục lại yêu nhau hơn trước (Vũ Ngọc Phan)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lớp của màn kịch."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "sɛn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xen"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": ":# Từ tiếng Pháp scène",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Đứng xen vào đám đông."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Trồng xen các loại cây."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở vào giữa những cái khác."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Không xen vào việc riêng của người ta."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Can dự vào việc của người khác vốn không dính líu liên can đến mình."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "sɛn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sɛn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xen"
}

Download raw JSONL data for xen meaning in Tiếng Việt (2.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "xen"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "xen",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.