"xác" meaning in Tiếng Việt

See xác in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: saːk˧˥ [Hà-Nội], sa̰ːk˩˧ [Huế], saːk˧˥ [Saigon], saːk˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], sa̰ːk˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak). Chứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).
  1. Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy.
    Sense id: vi-xác-vi-adj-jC7KY4yi
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun

IPA: saːk˧˥ [Hà-Nội], sa̰ːk˩˧ [Huế], saːk˧˥ [Saigon], saːk˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], sa̰ːk˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak). Chứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).
  1. Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình.
    Sense id: vi-xác-vi-noun-75zJz3e4 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Derived forms: hành xác, lột xác, thân xác, xác pháo, xác sống, xác thịt, xác ướp, xác xơ

Verb

IPA: saːk˧˥ [Hà-Nội], sa̰ːk˩˧ [Huế], saːk˧˥ [Saigon], saːk˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], sa̰ːk˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak). Chứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).
  1. ; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh).
    Sense id: vi-xác-vi-verb-QaF8Jyyg
  2. Thân người hay động vật đã chết.
    Sense id: vi-xác-vi-verb-0wJQu3AC
  3. Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ.
    Sense id: vi-xác-vi-verb-5uFQYRd6
  4. Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng.
    Sense id: vi-xác-vi-verb-Fxe47kat
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ cái",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "vi",
      "name": "Cái chết",
      "orig": "vi:Cái chết",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "hành xác"
    },
    {
      "word": "lột xác"
    },
    {
      "word": "thân xác"
    },
    {
      "word": "xác pháo"
    },
    {
      "word": "xác sống"
    },
    {
      "word": "xác thịt"
    },
    {
      "word": "xác ướp"
    },
    {
      "word": "xác xơ"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak).\nChứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Hồn lìa khỏi xác (chết đi)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              40,
              43
            ]
          ],
          "text": "Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Một người to xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình."
      ],
      "id": "vi-xác-vi-noun-75zJz3e4"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xác"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak).\nChứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Lúa xác như cỏ may."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Manh áo xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Nghèo xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy."
      ],
      "id": "vi-xác-vi-adj-jC7KY4yi"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xác"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak).\nChứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Nó lù lù dẫn xác đến."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              34
            ]
          ],
          "text": "Làm quá sức thế này thì đến ốm xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Mặc xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh)."
      ],
      "id": "vi-xác-vi-verb-QaF8Jyyg"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Tìm thấy xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Nhà xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Mổ xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác chuột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác máy bay bị rơi (b )."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thân người hay động vật đã chết."
      ],
      "id": "vi-xác-vi-verb-0wJQu3AC"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác ve."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác rắn lột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Lột xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ."
      ],
      "id": "vi-xác-vi-verb-5uFQYRd6"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác mía."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác chè."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Tan như xác pháo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng."
      ],
      "id": "vi-xác-vi-verb-Fxe47kat"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xác"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ tiếng Việt có loại từ cái",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "vi:Cái chết"
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "hành xác"
    },
    {
      "word": "lột xác"
    },
    {
      "word": "thân xác"
    },
    {
      "word": "xác pháo"
    },
    {
      "word": "xác sống"
    },
    {
      "word": "xác thịt"
    },
    {
      "word": "xác ướp"
    },
    {
      "word": "xác xơ"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak).\nChứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Hồn lìa khỏi xác (chết đi)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              40,
              43
            ]
          ],
          "text": "Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Một người to xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xác"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak).\nChứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Lúa xác như cỏ may."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Manh áo xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Nghèo xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xác"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Thái ซาก (sâak).\nChứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổ xác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Nó lù lù dẫn xác đến."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              34
            ]
          ],
          "text": "Làm quá sức thế này thì đến ốm xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Mặc xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh)."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Tìm thấy xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Nhà xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Mổ xác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác chuột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác máy bay bị rơi (b )."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thân người hay động vật đã chết."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác ve."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác rắn lột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Lột xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác mía."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Xác chè."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Tan như xác pháo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "saːk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "sa̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "xác"
}

Download raw JSONL data for xác meaning in Tiếng Việt (4.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.