See xác báo in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ Hán-Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có hộp bản dịch",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Từ ghép tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"etymology_texts": [
"Từ xác + báo.\nÂm Hán-Việt của chữ Hán 確 (“thật, đúng, xác thực”) và 報 (“báo cáo, trả lời”)."
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
57,
64
]
],
"ref": "02/01/2012, Mai Hà, “Tìm thấy phao bè, xuồng cứu sinh của tàu Vinalines Queen”, trong Báo Thanh Niên:",
"text": "Trước đó, ngày 31.12.2011 có thông tin từ MRCC Hồng Kông xác báo nhìn thấy một xuồng cứu sinh và một phao bè cứu sinh của tàu Vinalines Queen không có người, bị hư hỏng."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
158,
165
]
],
"ref": "21/07/2016, “Kết nối Cổng thông tin một cửa Bộ Quốc phòng với Cổng Quốc gia”, trong Vietnam+ (VietnamPlus):",
"text": "Qua một tháng (từ 29/4-30/5) triển khai chính thức, các đơn vị biên phòng cửa khẩu cảng biển, thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia đã tiếp nhận và xử lý xác báo hoàn thành thủ tục cho 2.864 hồ sơ với tổng số 1.864 lượt phương tiện […]"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
47,
54
]
],
"ref": "16/02/2022, Dương Tú, “F0 tăng nhanh, Hải Phòng dồn sức chống dịch”, trong Báo điện tử Sức khỏe và Đời sống:",
"text": "Bệnh nhân có nguy cơ cao thì nhân viên y tế sẽ xác báo lại để xuống kiểm tra; bệnh nhân bình thường thì sẽ có tin nhắn hướng dẫn tự động."
}
],
"glosses": [
"Báo tin để xác nhận thông tin, sự việc là chính xác hoặc đã hoàn thành."
],
"id": "vi-xác_báo-vi-verb-oStKV80U"
}
],
"synonyms": [
{
"word": "xác nhận"
},
{
"word": "thông báo"
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"sense": "báo tin để xác nhận",
"word": "confirm"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"sense": "báo tin để xác nhận",
"word": "notify"
}
],
"word": "xác báo"
}
{
"categories": [
"Mục từ Hán-Việt",
"Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
"Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
"Mục từ có hộp bản dịch",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"Từ ghép tiếng Việt",
"Động từ tiếng Việt"
],
"etymology_texts": [
"Từ xác + báo.\nÂm Hán-Việt của chữ Hán 確 (“thật, đúng, xác thực”) và 報 (“báo cáo, trả lời”)."
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"categories": [
"Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
57,
64
]
],
"ref": "02/01/2012, Mai Hà, “Tìm thấy phao bè, xuồng cứu sinh của tàu Vinalines Queen”, trong Báo Thanh Niên:",
"text": "Trước đó, ngày 31.12.2011 có thông tin từ MRCC Hồng Kông xác báo nhìn thấy một xuồng cứu sinh và một phao bè cứu sinh của tàu Vinalines Queen không có người, bị hư hỏng."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
158,
165
]
],
"ref": "21/07/2016, “Kết nối Cổng thông tin một cửa Bộ Quốc phòng với Cổng Quốc gia”, trong Vietnam+ (VietnamPlus):",
"text": "Qua một tháng (từ 29/4-30/5) triển khai chính thức, các đơn vị biên phòng cửa khẩu cảng biển, thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia đã tiếp nhận và xử lý xác báo hoàn thành thủ tục cho 2.864 hồ sơ với tổng số 1.864 lượt phương tiện […]"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
47,
54
]
],
"ref": "16/02/2022, Dương Tú, “F0 tăng nhanh, Hải Phòng dồn sức chống dịch”, trong Báo điện tử Sức khỏe và Đời sống:",
"text": "Bệnh nhân có nguy cơ cao thì nhân viên y tế sẽ xác báo lại để xuống kiểm tra; bệnh nhân bình thường thì sẽ có tin nhắn hướng dẫn tự động."
}
],
"glosses": [
"Báo tin để xác nhận thông tin, sự việc là chính xác hoặc đã hoàn thành."
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "xác nhận"
},
{
"word": "thông báo"
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"sense": "báo tin để xác nhận",
"word": "confirm"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"sense": "báo tin để xác nhận",
"word": "notify"
}
],
"word": "xác báo"
}
Download raw JSONL data for xác báo meaning in Tiếng Việt (2.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-23 from the viwiktionary dump dated 2025-12-20 using wiktextract (6fdc867 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.