"vừa" meaning in Tiếng Việt

See vừa in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: vɨ̤ə˨˩ [Hà-Nội], jɨə˧˧ [Huế], jɨə˨˩ [Saigon], vɨə˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít.
    Sense id: vi-vừa-vi-adj-8gy~UZsq
  2. Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v...
    Sense id: vi-vừa-vi-adj-C3CDmg7b
  3. Ở mức đủ để thoả mãn được yêu cầu.
    Sense id: vi-vừa-vi-adj-utvntX05
The following are not (yet) sense-disambiguated

Adverb

IPA: vɨ̤ə˨˩ [Hà-Nội], jɨə˧˧ [Huế], jɨə˨˩ [Saigon], vɨə˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. . Từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xem là mốc, hay là chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể.
    Sense id: vi-vừa-vi-adv-xrYP6dQy
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: đủ Related terms (Cả cái này và cái kia.): vừa ... vừa ... [idiomatic] Related terms (Ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng lấp liếm tội lỗi.): vừa ăn cướp vừa la làng [idiomatic] Related terms (Ví thủ đoạn quỷ quyệt.): vừa đấm vừa xoa [idiomatic] Related terms (như "vừa ăn cướp vừa la làng".): vừa đánh trống vừa ăn cướp [idiomatic] Related terms (rất vừa.): vừa hính [idiomatic] Translations: just (Tiếng Anh), សម (Tiếng Khmer), พอดี (Tiếng Thái)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Phó từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Xí nghiệp loại vừa, không lớn lắm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Bài thơ hay vừa thôi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              21
            ]
          ],
          "text": "Nó chẳng phải tay vừa",
          "translation": "Vào loại sừng sỏ, vào loại không chịu thua kém ai"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Nói vừa thôi, không cần nói nhiều."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ],
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Nghịch vừa vừa chứ!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít."
      ],
      "id": "vi-vừa-vi-adj-8gy~UZsq"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              19
            ]
          ],
          "text": "Đôi giày đi rất vừa, không rộng cũng không chật."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Việc làm vừa sức."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Vừa với túi tiền."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              22
            ]
          ],
          "text": "Ăn cơm xong, đi là vừa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Vừa đúng một năm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v..."
      ],
      "id": "vi-vừa-vi-adj-C3CDmg7b"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Vừa rồi, không cần nữa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              28,
              31
            ]
          ],
          "text": "Nó tham lắm, mấy cũng không vừa!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở mức đủ để thoả mãn được yêu cầu."
      ],
      "id": "vi-vừa-vi-adj-utvntX05"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "vɨ̤ə˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "vɨə˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "vừa"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Phó từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adv",
  "pos_title": "Phó từ",
  "related": [
    {
      "sense": "Cả cái này và cái kia.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa ... vừa ..."
    },
    {
      "sense": "Ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng lấp liếm tội lỗi.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa ăn cướp vừa la làng"
    },
    {
      "sense": "như \"vừa ăn cướp vừa la làng\".",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa đánh trống vừa ăn cướp"
    },
    {
      "sense": "Ví thủ đoạn quỷ quyệt.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa đấm vừa xoa"
    },
    {
      "sense": "rất vừa.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa hính"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nó vừa đi thì anh đến."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Tin vừa nhận được sáng nay."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xem là mốc, hay là chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể."
      ],
      "id": "vi-vừa-vi-adv-xrYP6dQy",
      "raw_tags": [
        "Dùng phụ trước đg."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "vɨ̤ə˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "vɨə˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "đủ"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "just"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Thái",
      "lang_code": "th",
      "word": "พอดี"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Khmer",
      "lang_code": "km",
      "word": "សម"
    }
  ],
  "word": "vừa"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Phó từ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Xí nghiệp loại vừa, không lớn lắm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Bài thơ hay vừa thôi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              21
            ]
          ],
          "text": "Nó chẳng phải tay vừa",
          "translation": "Vào loại sừng sỏ, vào loại không chịu thua kém ai"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Nói vừa thôi, không cần nói nhiều."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ],
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Nghịch vừa vừa chứ!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              19
            ]
          ],
          "text": "Đôi giày đi rất vừa, không rộng cũng không chật."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Việc làm vừa sức."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Vừa với túi tiền."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              22
            ]
          ],
          "text": "Ăn cơm xong, đi là vừa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Vừa đúng một năm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v..."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Vừa rồi, không cần nữa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              28,
              31
            ]
          ],
          "text": "Nó tham lắm, mấy cũng không vừa!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở mức đủ để thoả mãn được yêu cầu."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "vɨ̤ə˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "vɨə˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "vừa"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Phó từ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adv",
  "pos_title": "Phó từ",
  "related": [
    {
      "sense": "Cả cái này và cái kia.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa ... vừa ..."
    },
    {
      "sense": "Ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng lấp liếm tội lỗi.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa ăn cướp vừa la làng"
    },
    {
      "sense": "như \"vừa ăn cướp vừa la làng\".",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa đánh trống vừa ăn cướp"
    },
    {
      "sense": "Ví thủ đoạn quỷ quyệt.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa đấm vừa xoa"
    },
    {
      "sense": "rất vừa.",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ],
      "word": "vừa hính"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nó vừa đi thì anh đến."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Tin vừa nhận được sáng nay."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xem là mốc, hay là chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể."
      ],
      "raw_tags": [
        "Dùng phụ trước đg."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "vɨ̤ə˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɨə˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "vɨə˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "đủ"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "just"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Thái",
      "lang_code": "th",
      "word": "พอดี"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Khmer",
      "lang_code": "km",
      "word": "សម"
    }
  ],
  "word": "vừa"
}

Download raw JSONL data for vừa meaning in Tiếng Việt (3.8kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "vừa"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "vừa",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-21 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (2f66b98 and a050b89). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.