See vàng hoa in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ vàng + hoa.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 116, 124 ] ], "ref": "1972, Vũ Bằng, “Tháng Chạp, nhớ ơi chợ Tết”, trong Thương nhớ mười hai:", "text": "Mình là ngành thứ phải đem đồ lễ đến nhà gia trưởng: gà vịt, hoa quả, vàng hương; những ngành trực thống phải “gửi” vàng hoa; còn những ngành khác thì dùng vàng hồ hoặc vàng lá." } ], "glosses": [ "Vàng để đốt cúng cho người chết, có dán hình hoa bằng giấy kính." ], "id": "vi-vàng_hoa-vi-noun-FghhIVi6" } ], "sounds": [ { "ipa": "va̤ːŋ˨˩ hwaː˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jaːŋ˧˧ hwaː˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jaːŋ˨˩ hwaː˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "vaːŋ˧˧ hwa˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "vaːŋ˧˧ hwa˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "vàng hoa" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ ghép tiếng Việt" ], "etymology_text": "Từ vàng + hoa.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 116, 124 ] ], "ref": "1972, Vũ Bằng, “Tháng Chạp, nhớ ơi chợ Tết”, trong Thương nhớ mười hai:", "text": "Mình là ngành thứ phải đem đồ lễ đến nhà gia trưởng: gà vịt, hoa quả, vàng hương; những ngành trực thống phải “gửi” vàng hoa; còn những ngành khác thì dùng vàng hồ hoặc vàng lá." } ], "glosses": [ "Vàng để đốt cúng cho người chết, có dán hình hoa bằng giấy kính." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "va̤ːŋ˨˩ hwaː˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jaːŋ˧˧ hwaː˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jaːŋ˨˩ hwaː˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "vaːŋ˧˧ hwa˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "vaːŋ˧˧ hwa˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "vàng hoa" }
Download raw JSONL data for vàng hoa meaning in Tiếng Việt (1.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.