"tuồng" meaning in Tiếng Việt

See tuồng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tuəŋ˨˩ [Hà-Nội], tuəŋ˧˧ [Huế], tuəŋ˨˩ [Saigon], tuəŋ˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dung là những chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thức là những điệu múa và những điệu hát có tính chất cách điệu hóa đến cực điểm.
    Sense id: vi-tuồng-vi-noun-JvB7P~05
  2. Bộ tịch, trò trống.
    Sense id: vi-tuồng-vi-noun-qm37SY2V
  3. Bọn người thiếu đạo đức.
    Sense id: vi-tuồng-vi-noun-wHoLZNgN
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dung là những chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thức là những điệu múa và những điệu hát có tính chất cách điệu hóa đến cực điểm."
      ],
      "id": "vi-tuồng-vi-noun-JvB7P~05"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Làm như tuồng con nít."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              14
            ]
          ],
          "text": "Chẳng ra tuồng gì."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ tịch, trò trống."
      ],
      "id": "vi-tuồng-vi-noun-qm37SY2V"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tuồng vô nghĩa ở bất nhân (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bọn người thiếu đạo đức."
      ],
      "id": "vi-tuồng-vi-noun-wHoLZNgN"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tuəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tuəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tuəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tuəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tuồng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dung là những chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thức là những điệu múa và những điệu hát có tính chất cách điệu hóa đến cực điểm."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Làm như tuồng con nít."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              14
            ]
          ],
          "text": "Chẳng ra tuồng gì."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ tịch, trò trống."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tuồng vô nghĩa ở bất nhân (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bọn người thiếu đạo đức."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tuəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tuəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tuəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tuəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tuồng"
}

Download raw JSONL data for tuồng meaning in Tiếng Việt (1.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "tuồng"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tuồng",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.