See trung thành in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
11
]
],
"text": "Trung thành với tổ quốc."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
11
]
],
"text": "Trung thành với lời hứa."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
21
]
],
"text": "Người bạn trung thành."
}
],
"glosses": [
"Trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì."
],
"id": "vi-trung_thành-vi-adj-ua5Dxxk-"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
16
]
],
"text": "Dịch trung thành với nguyên bản."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
20
]
],
"text": "Phản ánh trung thành ý kiến của hội nghị."
}
],
"glosses": [
"Đúng với sự thật vốn có, không được thêm bớt, thay đổi."
],
"id": "vi-trung_thành-vi-adj-FocV-Spo",
"raw_tags": [
"Kng."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨuŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˥ tʰan˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˧ tʰan˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˥ tʰajŋ˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "trung thành"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Tính từ tiếng Việt",
"Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
11
]
],
"text": "Trung thành với tổ quốc."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
11
]
],
"text": "Trung thành với lời hứa."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
21
]
],
"text": "Người bạn trung thành."
}
],
"glosses": [
"Trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
16
]
],
"text": "Dịch trung thành với nguyên bản."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
20
]
],
"text": "Phản ánh trung thành ý kiến của hội nghị."
}
],
"glosses": [
"Đúng với sự thật vốn có, không được thêm bớt, thay đổi."
],
"raw_tags": [
"Kng."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨuŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˥ tʰan˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˧ tʰan˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˥ tʰajŋ˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʂuŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "trung thành"
}
Download raw JSONL data for trung thành meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.