"triển khai" meaning in Tiếng Việt

See triển khai in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ʨiə̰n˧˩˧ xaːj˧˧ [Hà-Nội], tʂiəŋ˧˩˨ kʰaːj˧˥ [Huế], tʂiəŋ˨˩˦ kʰaːj˧˧ [Saigon], tʂiən˧˩ xaːj˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tʂiə̰ʔn˧˩ xaːj˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 展開.
  1. Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu.
    Sense id: vi-triển_khai-vi-verb-FYNxaXYh Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 展開.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Triển khai lực lượng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              37,
              47
            ]
          ],
          "text": "Sau khi chiếm được một đầu cầu họ đã triển khai tiểu đoàn thành một chiến tuyến."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu."
      ],
      "id": "vi-triển_khai-vi-verb-FYNxaXYh"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨiə̰n˧˩˧ xaːj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiəŋ˧˩˨ kʰaːj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiəŋ˨˩˦ kʰaːj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiən˧˩ xaːj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiə̰ʔn˧˩ xaːj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "triển khai"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 展開.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Triển khai lực lượng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              37,
              47
            ]
          ],
          "text": "Sau khi chiếm được một đầu cầu họ đã triển khai tiểu đoàn thành một chiến tuyến."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨiə̰n˧˩˧ xaːj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiəŋ˧˩˨ kʰaːj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiəŋ˨˩˦ kʰaːj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiən˧˩ xaːj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂiə̰ʔn˧˩ xaːj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "triển khai"
}

Download raw JSONL data for triển khai meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.