See trơ in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
34,
37
]
],
"text": "Bổ mấy nhát toé lửa mà mặt đá vẫn trơ ra."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Trơ như đá."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
16,
19
],
[
20,
23
]
],
"text": "Cây cổ thụ đứng trơ trơ trong bão táp."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Ngồi trơ như pho tượng."
}
],
"glosses": [
"Có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-XAwXy8Gk"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Khí trơ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
6
]
],
"text": "Độ trơ hoá học của một nguyên tố."
}
],
"glosses": [
". Không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-HKDk9hG-",
"raw_tags": [
"Chm."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
9
]
],
"text": "Người trơ không biết thẹn."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Mặt trơ ra như mặt thớt (thgt.",
"translation": ")."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
23,
26
],
[
27,
30
]
],
"text": "Nói thế nào nó cũng cứ trơ trơ ra."
}
],
"glosses": [
"Tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-lnb1vcDd"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
15,
18
]
],
"text": "Những cành cây trơ ra, không còn một chiếc lá."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
26,
29
]
],
"text": "Cánh đồng mới gặt chỉ còn trơ gốc rạ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
16
]
],
"text": "Ngôi nhà nằm trơ giữa đồi trọc."
}
],
"glosses": [
"Ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-drzRXA4t"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
28,
31
]
],
"text": "Mọi người bỏ về cả, chỉ còn trơ lại một mình anh ta."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
27,
30
]
],
"text": "Đồ đạc dọn đi hết, chỉ còn trơ mấy chiếc ghế."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Nằm trơ một mình ở nhà."
}
],
"glosses": [
"Ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-yOThmRga"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
38,
41
]
],
"text": "Một mình giữa toàn người lạ, cảm thấy trơ lắm."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
17,
20
]
],
"text": "Người không biết trơ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
21,
24
]
],
"text": "Ăn mặc thế này trông trơ lắm."
}
],
"glosses": [
". Sượng mặt vì ở vào tình trạng lẻ loi khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-ql3cb7IQ",
"raw_tags": [
"Kng."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Nhãn trơ."
}
],
"glosses": [
". (Quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-ykz-Kanr",
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Dao trơ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Líp trơ."
}
],
"glosses": [
". Cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa."
],
"id": "vi-trơ-vi-adj-Bo2kbf-A",
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨəː˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "trơ"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Tính từ tiếng Việt",
"Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
34,
37
]
],
"text": "Bổ mấy nhát toé lửa mà mặt đá vẫn trơ ra."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Trơ như đá."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
16,
19
],
[
20,
23
]
],
"text": "Cây cổ thụ đứng trơ trơ trong bão táp."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Ngồi trơ như pho tượng."
}
],
"glosses": [
"Có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Khí trơ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
6
]
],
"text": "Độ trơ hoá học của một nguyên tố."
}
],
"glosses": [
". Không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác."
],
"raw_tags": [
"Chm."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
9
]
],
"text": "Người trơ không biết thẹn."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Mặt trơ ra như mặt thớt (thgt.",
"translation": ")."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
23,
26
],
[
27,
30
]
],
"text": "Nói thế nào nó cũng cứ trơ trơ ra."
}
],
"glosses": [
"Tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
15,
18
]
],
"text": "Những cành cây trơ ra, không còn một chiếc lá."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
26,
29
]
],
"text": "Cánh đồng mới gặt chỉ còn trơ gốc rạ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
16
]
],
"text": "Ngôi nhà nằm trơ giữa đồi trọc."
}
],
"glosses": [
"Ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
28,
31
]
],
"text": "Mọi người bỏ về cả, chỉ còn trơ lại một mình anh ta."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
27,
30
]
],
"text": "Đồ đạc dọn đi hết, chỉ còn trơ mấy chiếc ghế."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Nằm trơ một mình ở nhà."
}
],
"glosses": [
"Ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
38,
41
]
],
"text": "Một mình giữa toàn người lạ, cảm thấy trơ lắm."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
17,
20
]
],
"text": "Người không biết trơ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
21,
24
]
],
"text": "Ăn mặc thế này trông trơ lắm."
}
],
"glosses": [
". Sượng mặt vì ở vào tình trạng lẻ loi khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp."
],
"raw_tags": [
"Kng."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Nhãn trơ."
}
],
"glosses": [
". (Quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt."
],
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Dao trơ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Líp trơ."
}
],
"glosses": [
". Cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa."
],
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨəː˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʂəː˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "trơ"
}
Download raw JSONL data for trơ meaning in Tiếng Việt (3.5kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"trơ"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "trơ",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.