"tránh" meaning in Tiếng Việt

See tránh in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ʨajŋ˧˥ [Hà-Nội], tʂa̰n˩˧ [Huế], tʂan˧˥ [Saigon], tʂajŋ˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʂa̰jŋ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau.
    Sense id: vi-tránh-vi-verb-lrJTEsyD
  2. Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích.
    Sense id: vi-tránh-vi-verb-42KsnEsz
  3. Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình.
    Sense id: vi-tránh-vi-verb-W1GlpplB
  4. Tự giữ không làm điều gì đó.
    Sense id: vi-tránh-vi-verb-YC4ifO1b
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              10
            ]
          ],
          "text": "Đứng tránh sang bên đường cho xe đi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              10
            ]
          ],
          "text": "Ngồi tránh sang bên phải."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              12
            ]
          ],
          "text": "Hai xe tránh nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau."
      ],
      "id": "vi-tránh-vi-verb-lrJTEsyD"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              12
            ]
          ],
          "text": "Ông ta tránh hắn, không cho gặp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              14
            ]
          ],
          "text": "Vào quán tránh mưa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh đòn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              16
            ]
          ],
          "text": "Quay đi để tránh cái nhìn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích."
      ],
      "id": "vi-tránh-vi-verb-42KsnEsz"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh lãng phí."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh những hi sinh không cần thiết."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              20
            ]
          ],
          "text": "Thất bại không tránh khỏi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình."
      ],
      "id": "vi-tránh-vi-verb-W1GlpplB"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              15
            ]
          ],
          "text": "Phê bình, tránh đả kích."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh không nói đến vấn đề đó."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh làm cho người bệnh xúc động mạnh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tự giữ không làm điều gì đó."
      ],
      "id": "vi-tránh-vi-verb-YC4ifO1b"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨajŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰n˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂan˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂajŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰jŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tránh"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              10
            ]
          ],
          "text": "Đứng tránh sang bên đường cho xe đi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              10
            ]
          ],
          "text": "Ngồi tránh sang bên phải."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              12
            ]
          ],
          "text": "Hai xe tránh nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              12
            ]
          ],
          "text": "Ông ta tránh hắn, không cho gặp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              14
            ]
          ],
          "text": "Vào quán tránh mưa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh đòn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              16
            ]
          ],
          "text": "Quay đi để tránh cái nhìn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh lãng phí."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh những hi sinh không cần thiết."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              20
            ]
          ],
          "text": "Thất bại không tránh khỏi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              15
            ]
          ],
          "text": "Phê bình, tránh đả kích."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh không nói đến vấn đề đó."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tránh làm cho người bệnh xúc động mạnh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tự giữ không làm điều gì đó."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨajŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰n˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂan˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂajŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰jŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tránh"
}

Download raw JSONL data for tránh meaning in Tiếng Việt (2.1kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "tránh"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tránh",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "tránh"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tránh",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.