"trám" meaning in Tiếng Việt

See trám in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨaːm˧˥ [Hà-Nội], tʂa̰ːm˩˧ [Huế], tʂaːm˧˥ [Saigon], tʂaːm˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʂa̰ːm˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được.
    Sense id: vi-trám-vi-noun-ZxdW24H5
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: ʨaːm˧˥ [Hà-Nội], tʂa̰ːm˩˧ [Huế], tʂaːm˧˥ [Saigon], tʂaːm˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʂa̰ːm˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Miết nhựa hoặc nói chung chất kết dính để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau.
    Sense id: vi-trám-vi-verb-HoJ5MClC
  2. . Chặn bít lại các ngả đường.
    Sense id: vi-trám-vi-verb-cN0xMREw
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Rừng trám."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được."
      ],
      "id": "vi-trám-vi-noun-ZxdW24H5"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨaːm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trám"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Trám thuyền."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Trám khe hở bằng ximăng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Đút lót tiền để trám miệng lại",
          "translation": "(kng. ) (b.)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Miết nhựa hoặc nói chung chất kết dính để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau."
      ],
      "id": "vi-trám-vi-verb-HoJ5MClC"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Công an trám hai đầu đường lùng bắt tội phạm."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Chặn bít lại các ngả đường."
      ],
      "id": "vi-trám-vi-verb-cN0xMREw",
      "raw_tags": [
        "Ph."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨaːm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trám"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Rừng trám."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨaːm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trám"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Trám thuyền."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Trám khe hở bằng ximăng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Đút lót tiền để trám miệng lại",
          "translation": "(kng. ) (b.)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Miết nhựa hoặc nói chung chất kết dính để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Công an trám hai đầu đường lùng bắt tội phạm."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Chặn bít lại các ngả đường."
      ],
      "raw_tags": [
        "Ph."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨaːm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂaːm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trám"
}

Download raw JSONL data for trám meaning in Tiếng Việt (2.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "trám"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "trám",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "trám"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "trám",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.