"tim" meaning in Tiếng Việt

See tim in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tim˧˧ [Hà-Nội], tim˧˥ [Huế], tim˧˧ [Saigon], tim˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tim˧˥˧ [Hà-Tĩnh] Audio: LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tim.wav
Etymology: Âm phi Hán-Việt của tiếng Trung Quốc 心 (HV: tâm). Tương quan ‹i› ↔ ‹â› có thể thấy qua một số ví dụ khác: phím, kịp, kín, nhịn. Nghĩa bóng của từ "tim" trong tiếng Việt hiện đại ít nhiều một phần là do ảnh hưởng của nước ngoài. Theo truyền thống, các bộ phận tượng trưng cho trạng thái tâm lý và cảm xúc là bụng, lòng, dạ.
  1. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
    Sense id: vi-tim-vi-noun-Ns2ZEr9w Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu. Tags: figuratively
    Sense id: vi-tim-vi-noun-ei3~CTMV Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. Phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật.
    Sense id: vi-tim-vi-noun-HCYxetaH Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  4. Bấc đèn. Tags: regional
    Sense id: vi-tim-vi-noun-tG1A5Uyb Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Derived forms: tim đen, tim mạch, tim gan, trái tim Translations: heart (Tiếng Anh), centre (Tiếng Anh), center (Tiếng Anh), core (Tiếng Anh), cœur (Tiếng Pháp), centre (Tiếng Pháp), 心 (Tiếng Trung Quốc), corazón [masculine] (Tiếng Tây Ban Nha)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ con",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ quả",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ trái",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ điển hình minh họa",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "tim đen"
    },
    {
      "word": "tim mạch"
    },
    {
      "word": "tim gan"
    },
    {
      "word": "trái tim"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm phi Hán-Việt của tiếng Trung Quốc 心 (HV: tâm).\nTương quan ‹i› ↔ ‹â› có thể thấy qua một số ví dụ khác: phím, kịp, kín, nhịn.\nNghĩa bóng của từ \"tim\" trong tiếng Việt hiện đại ít nhiều một phần là do ảnh hưởng của nước ngoài. Theo truyền thống, các bộ phận tượng trưng cho trạng thái tâm lý và cảm xúc là bụng, lòng, dạ.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Khám bệnh tim mạch."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể."
      ],
      "id": "vi-tim-vi-noun-Ns2ZEr9w"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Trái tim nhân hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Yêu bằng cả trái tim."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              30
            ]
          ],
          "text": "Làm theo tiếng gọi của con tim."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu."
      ],
      "id": "vi-tim-vi-noun-ei3~CTMV",
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Đo từ tim đường ra."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật."
      ],
      "id": "vi-tim-vi-noun-HCYxetaH"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Dầu hao tim lụn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bấc đèn."
      ],
      "id": "vi-tim-vi-noun-tG1A5Uyb",
      "tags": [
        "regional"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tim˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    },
    {
      "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tim.wav",
      "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/a1/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav.mp3",
      "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/a1/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav.ogg",
      "wav_url": "https://commons.wikimedia.org/wiki/Special:FilePath/LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tim.wav"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "heart"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "centre"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "center"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "core"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "cœur"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "centre"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "corazón"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "心"
    }
  ],
  "word": "tim"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ tiếng Việt có loại từ con",
    "Danh từ tiếng Việt có loại từ quả",
    "Danh từ tiếng Việt có loại từ trái",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc",
    "Từ điển hình minh họa"
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "tim đen"
    },
    {
      "word": "tim mạch"
    },
    {
      "word": "tim gan"
    },
    {
      "word": "trái tim"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm phi Hán-Việt của tiếng Trung Quốc 心 (HV: tâm).\nTương quan ‹i› ↔ ‹â› có thể thấy qua một số ví dụ khác: phím, kịp, kín, nhịn.\nNghĩa bóng của từ \"tim\" trong tiếng Việt hiện đại ít nhiều một phần là do ảnh hưởng của nước ngoài. Theo truyền thống, các bộ phận tượng trưng cho trạng thái tâm lý và cảm xúc là bụng, lòng, dạ.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Khám bệnh tim mạch."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Trái tim nhân hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Yêu bằng cả trái tim."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              30
            ]
          ],
          "text": "Làm theo tiếng gọi của con tim."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu."
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Đo từ tim đường ra."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Dầu hao tim lụn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bấc đèn."
      ],
      "tags": [
        "regional"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tim˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tim˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    },
    {
      "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tim.wav",
      "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/a1/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav.mp3",
      "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/a1/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav/LL-Q9199_(vie)-Jessica_Nguyen_(Pamputt)-tim.wav.ogg",
      "wav_url": "https://commons.wikimedia.org/wiki/Special:FilePath/LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tim.wav"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "heart"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "centre"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "center"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "core"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "cœur"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "centre"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "corazón"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "心"
    }
  ],
  "word": "tim"
}

Download raw JSONL data for tim meaning in Tiếng Việt (3.5kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "tim"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tim",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.