"tiếng" meaning in Tiếng Việt

See tiếng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tiəŋ˧˥ [Hà-Nội], tiə̰ŋ˩˧ [Huế], tiəŋ˧˥ [Saigon], tiəŋ˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tiə̰ŋ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Toàn bộ những từ phối hợp theo cách riêng của một hay nhiều nước, một hay nhiều dân tộc, biểu thị ý nghĩ khi nói hay khi viết.
    Sense id: vi-tiếng-vi-noun-hbJx38h6
  2. Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát... có bản sắc riêng ở mỗi người.
    Sense id: vi-tiếng-vi-noun--X5u2wMB
  3. Âm hoặc hỗn hợp âm, thường không có đặc tính đáng kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe.
    Sense id: vi-tiếng-vi-noun-TpCBJ-4T
  4. Sự hưởng ứng hay phản ứng của quần chúng đối với một người, một vật, một hành động, một sự việc.
    Sense id: vi-tiếng-vi-noun-uDg4g2x7
  5. Đơn vị được sử dụng tương ứng với một giờ.
    Sense id: vi-tiếng-vi-noun-Vc0aaCpe
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: ngôn ngữ, tiếng động
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng Việt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng Tày-Nùng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              50,
              55
            ]
          ],
          "text": "Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn bộ những từ phối hợp theo cách riêng của một hay nhiều nước, một hay nhiều dân tộc, biểu thị ý nghĩ khi nói hay khi viết."
      ],
      "id": "vi-tiếng-vi-noun-hbJx38h6"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              8
            ]
          ],
          "text": "Có tiếng ai đọc báo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng ca cải lương."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng hò đò."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Nhận ra tiếng người quen.."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ],
            [
              10,
              15
            ]
          ],
          "text": "Tiếng bấc tiếng chì.."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát... có bản sắc riêng ở mỗi người."
      ],
      "id": "vi-tiếng-vi-noun--X5u2wMB"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng gõ cửa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng ô-tô chạy ngoài đường."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Âm hoặc hỗn hợp âm, thường không có đặc tính đáng kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe."
      ],
      "id": "vi-tiếng-vi-noun-TpCBJ-4T"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              22
            ]
          ],
          "text": "Thuốc cao hay có tiếng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng cả nhà không."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Sự hưởng ứng hay phản ứng của quần chúng đối với một người, một vật, một hành động, một sự việc."
      ],
      "id": "vi-tiếng-vi-noun-uDg4g2x7"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              35
            ]
          ],
          "text": "Họ làm công việc đó trong hai tiếng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đơn vị được sử dụng tương ứng với một giờ."
      ],
      "id": "vi-tiếng-vi-noun-Vc0aaCpe"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "ngôn ngữ"
    },
    {
      "word": "tiếng động"
    }
  ],
  "word": "tiếng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng Việt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng Tày-Nùng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              50,
              55
            ]
          ],
          "text": "Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn bộ những từ phối hợp theo cách riêng của một hay nhiều nước, một hay nhiều dân tộc, biểu thị ý nghĩ khi nói hay khi viết."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              8
            ]
          ],
          "text": "Có tiếng ai đọc báo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng ca cải lương."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng hò đò."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Nhận ra tiếng người quen.."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ],
            [
              10,
              15
            ]
          ],
          "text": "Tiếng bấc tiếng chì.."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát... có bản sắc riêng ở mỗi người."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng gõ cửa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng ô-tô chạy ngoài đường."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Âm hoặc hỗn hợp âm, thường không có đặc tính đáng kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              22
            ]
          ],
          "text": "Thuốc cao hay có tiếng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Tiếng cả nhà không."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Sự hưởng ứng hay phản ứng của quần chúng đối với một người, một vật, một hành động, một sự việc."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              35
            ]
          ],
          "text": "Họ làm công việc đó trong hai tiếng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đơn vị được sử dụng tương ứng với một giờ."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "ngôn ngữ"
    },
    {
      "word": "tiếng động"
    }
  ],
  "word": "tiếng"
}

Download raw JSONL data for tiếng meaning in Tiếng Việt (2.4kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "tiếng"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tiếng",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-12 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (28c0cbd and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.