See tiếng Việt Nam in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "langcode": "vi", "name": "Tiếng Việt", "orig": "vi:Tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "tiếng + Việt Nam", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ lỗi thời tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 47, 61 ] ], "ref": "15/09/1932, Phan Khôi, “Hán văn độc tu: Bài học thứ năm”, trong Phụ nữ tân văn, số 168, Sài Gòn:", "text": "Về pronom personnel, chữ Hán cũng lôi thôi như tiếng Việt Nam ta, nghĩa là những tiếng dùng mà xưng mình hay xưng người không có nhứt luật như tiếng Pháp." }, { "bold_text_offsets": [ [ 71, 85 ] ], "ref": "20/07/1954, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam:", "text": "Làm tại Genève ngày 20 tháng 7 năm 1954, lúc 24 giờ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt-nam cả hai bản đều có giá trị như nhau." }, { "bold_text_offsets": [ [ 35, 49 ] ], "ref": "1961, Sống mãi với Thủ Đô:", "text": "Anh đã được giảng sử nước nhà bằng tiếng Việt Nam, một cách đường hoàng, không phải dè dặt, quanh co." }, { "bold_text_offsets": [ [ 99, 113 ], [ 132, 146 ] ], "ref": "27/01/1973, Hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam:", "text": "Làm tại Pa-ri ngày hai mươi bảy tháng giêng năm một nghìn chín trăm bảy mươi ba, bằng tiếng Anh và tiếng Việt Nam. Bản tiếng Anh và tiếng Việt Nam đều là những văn bản chính thức và có giá trị như nhau." }, { "bold_text_offsets": [ [ 132, 146 ] ], "ref": "1996, Phan Huy Đường, “Gió dại, chữ nghĩa và văn chương”, trong Vậy gọi nhau làm người, TheBookEdition, →ISBN, tr. 223:", "text": "Công cụ độc nhất cho phép thực hiện điều đó là ngôn ngữ, vì con người tư duy bằng ngôn ngữ, vì người Việt Nam tư duy, xúc động bằng tiếng Việt Nam. Tiếng Việt thời chiến là di sản của cha anh để lại cho thế hệ người Việt hôm nay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 29, 43 ] ], "ref": "08/11/2010, “Application for MATCH Community Day Charter Public School”, trong (Vui lòng cung cấp tên cuốn sách hoặc tên tạp chí), Boston: MATCH Community Day Charter Public School, bản gốc lưu trữ ngày 2021-02-14, tr. 172:", "text": "Chúng tôi là những người nói tiếng Việt Nam và con em của chúng tôi đang học tiếng Anh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 23, 37 ] ], "ref": "2016, “Community Meeting Invitation File No. H15-047”, trong City of San José, San Jose, California:", "text": "Muốn biết tin tức bằng tiếng Việt Nam về tờ thông tin này, xin quý vị liên lạc…" } ], "glosses": [ "Xem tiếng Việt" ], "id": "vi-tiếng_Việt_Nam-vi-noun-ZUzZdfaE", "raw_tags": [ "lỗi thời hoặc Việt Kiều" ] } ], "synonyms": [ { "sense": "tiếng Việt", "word": "tiếng Việt" }, { "sense": "tiếng Việt", "word": "Việt ngữ" }, { "raw_tags": [ "lỗi thời hoặc Việt Kiều" ], "sense": "tiếng Việt", "tags": [ "rare" ], "word": "tiếng Kinh" } ], "word": "tiếng Việt Nam" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ ghép tiếng Việt", "vi:Tiếng Việt" ], "etymology_text": "tiếng + Việt Nam", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "Từ lỗi thời tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 47, 61 ] ], "ref": "15/09/1932, Phan Khôi, “Hán văn độc tu: Bài học thứ năm”, trong Phụ nữ tân văn, số 168, Sài Gòn:", "text": "Về pronom personnel, chữ Hán cũng lôi thôi như tiếng Việt Nam ta, nghĩa là những tiếng dùng mà xưng mình hay xưng người không có nhứt luật như tiếng Pháp." }, { "bold_text_offsets": [ [ 71, 85 ] ], "ref": "20/07/1954, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam:", "text": "Làm tại Genève ngày 20 tháng 7 năm 1954, lúc 24 giờ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt-nam cả hai bản đều có giá trị như nhau." }, { "bold_text_offsets": [ [ 35, 49 ] ], "ref": "1961, Sống mãi với Thủ Đô:", "text": "Anh đã được giảng sử nước nhà bằng tiếng Việt Nam, một cách đường hoàng, không phải dè dặt, quanh co." }, { "bold_text_offsets": [ [ 99, 113 ], [ 132, 146 ] ], "ref": "27/01/1973, Hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam:", "text": "Làm tại Pa-ri ngày hai mươi bảy tháng giêng năm một nghìn chín trăm bảy mươi ba, bằng tiếng Anh và tiếng Việt Nam. Bản tiếng Anh và tiếng Việt Nam đều là những văn bản chính thức và có giá trị như nhau." }, { "bold_text_offsets": [ [ 132, 146 ] ], "ref": "1996, Phan Huy Đường, “Gió dại, chữ nghĩa và văn chương”, trong Vậy gọi nhau làm người, TheBookEdition, →ISBN, tr. 223:", "text": "Công cụ độc nhất cho phép thực hiện điều đó là ngôn ngữ, vì con người tư duy bằng ngôn ngữ, vì người Việt Nam tư duy, xúc động bằng tiếng Việt Nam. Tiếng Việt thời chiến là di sản của cha anh để lại cho thế hệ người Việt hôm nay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 29, 43 ] ], "ref": "08/11/2010, “Application for MATCH Community Day Charter Public School”, trong (Vui lòng cung cấp tên cuốn sách hoặc tên tạp chí), Boston: MATCH Community Day Charter Public School, bản gốc lưu trữ ngày 2021-02-14, tr. 172:", "text": "Chúng tôi là những người nói tiếng Việt Nam và con em của chúng tôi đang học tiếng Anh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 23, 37 ] ], "ref": "2016, “Community Meeting Invitation File No. H15-047”, trong City of San José, San Jose, California:", "text": "Muốn biết tin tức bằng tiếng Việt Nam về tờ thông tin này, xin quý vị liên lạc…" } ], "glosses": [ "Xem tiếng Việt" ], "raw_tags": [ "lỗi thời hoặc Việt Kiều" ] } ], "synonyms": [ { "sense": "tiếng Việt", "word": "tiếng Việt" }, { "sense": "tiếng Việt", "word": "Việt ngữ" }, { "raw_tags": [ "lỗi thời hoặc Việt Kiều" ], "sense": "tiếng Việt", "tags": [ "rare" ], "word": "tiếng Kinh" } ], "word": "tiếng Việt Nam" }
Download raw JSONL data for tiếng Việt Nam meaning in Tiếng Việt (3.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.