See tiếng Trung Quốc in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ riêng", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ riêng chữ Hán", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Danh từ riêng", "related": [ { "word": "tiếng Quảng Đông" }, { "word": "tiếng Phổ thông" }, { "word": "chữ Trung Quốc" }, { "word": "chữ Hán" }, { "word": "chữ Hoa" }, { "word": "Giản thể" }, { "word": "Phồn thể" } ], "senses": [ { "glosses": [ "Ngôn ngữ tuy không phổ biến như tiếng Anh nhưng lại là ngôn ngữ có nhiều người trên thế giới sử dụng nhất (vì dân số Trung Quốc đông nhất thế giới)." ], "id": "vi-tiếng_Trung_Quốc-vi-name-og8LGx2C" }, { "glosses": [ "Ngôn ngữ chính thức của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa và Đài Loan" ], "id": "vi-tiếng_Trung_Quốc-vi-name-0qZD9b4~" } ], "sounds": [ { "ipa": "tiəŋ˧˥ ʨuŋ˧˧ kwəwk˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tiə̰ŋ˩˧ tʂuŋ˧˥ kwə̰wk˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tiəŋ˧˥ tʂuŋ˧˧ wəwk˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tiəŋ˩˩ tʂuŋ˧˥ kwəwk˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tiə̰ŋ˩˧ tʂuŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "tiếng Hoa" }, { "word": "tiếng Hán" }, { "word": "tiếng Trung" } ], "word": "tiếng Trung Quốc" }
{ "categories": [ "Danh từ riêng", "Danh từ riêng chữ Hán", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Danh từ riêng", "related": [ { "word": "tiếng Quảng Đông" }, { "word": "tiếng Phổ thông" }, { "word": "chữ Trung Quốc" }, { "word": "chữ Hán" }, { "word": "chữ Hoa" }, { "word": "Giản thể" }, { "word": "Phồn thể" } ], "senses": [ { "glosses": [ "Ngôn ngữ tuy không phổ biến như tiếng Anh nhưng lại là ngôn ngữ có nhiều người trên thế giới sử dụng nhất (vì dân số Trung Quốc đông nhất thế giới)." ] }, { "glosses": [ "Ngôn ngữ chính thức của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa và Đài Loan" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tiəŋ˧˥ ʨuŋ˧˧ kwəwk˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tiə̰ŋ˩˧ tʂuŋ˧˥ kwə̰wk˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tiəŋ˧˥ tʂuŋ˧˧ wəwk˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tiəŋ˩˩ tʂuŋ˧˥ kwəwk˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tiə̰ŋ˩˧ tʂuŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "tiếng Hoa" }, { "word": "tiếng Hán" }, { "word": "tiếng Trung" } ], "word": "tiếng Trung Quốc" }
Download raw JSONL data for tiếng Trung Quốc meaning in Tiếng Việt (1.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.