"tiêu cực" meaning in Tiếng Việt

See tiêu cực in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: tiəw˧˧ kɨ̰ʔk˨˩ [Hà-Nội], tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨ [Huế], tiəw˧˧ kɨk˨˩˨ [Saigon], tiəw˧˥ kɨk˨˨ [Vinh], tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨ [Thanh-Chương], tiəw˧˥˧ kɨ̰k˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 消極.
  1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh.
    Sense id: vi-tiêu_cực-vi-adj-wFfv2VCH Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực.
    Sense id: vi-tiêu_cực-vi-adj-fE-c~2Jn Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 消極.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              47,
              55
            ]
          ],
          "text": "Khi về nghỉ ở Côn Sơn, Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh."
      ],
      "id": "vi-tiêu_cực-vi-adj-wFfv2VCH"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt tiêu cực của vấn đề."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực."
      ],
      "id": "vi-tiêu_cực-vi-adj-fE-c~2Jn"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tiəw˧˧ kɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˧ kɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥ kɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥˧ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tiêu cực"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 消極.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              47,
              55
            ]
          ],
          "text": "Khi về nghỉ ở Côn Sơn, Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt tiêu cực của vấn đề."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tiəw˧˧ kɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˧ kɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥ kɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tiəw˧˥˧ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tiêu cực"
}

Download raw JSONL data for tiêu cực meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.