"thuỷ cung" meaning in Tiếng Việt

See thuỷ cung in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰwḭ˧˩˧ kuŋ˧˧ [Hà-Nội], tʰwi˧˩˨ kuŋ˧˥ [Huế], tʰwi˨˩˦ kuŋ˧˧ [Saigon], tʰwi˧˩ kuŋ˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tʰwḭʔ˧˩ kuŋ˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết.
    Sense id: vi-thuỷ_cung-vi-noun-k~auLT3T Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Nơi nuôi dưỡng, bảo tồn các loài động vật biển trong những bể kính rất lớn, được bố trí tạo cho người xem có cảm giác như đang ở dưới đáy biển.
    Sense id: vi-thuỷ_cung-vi-noun-O3sjBgy7 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: thuỷ phủ
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              33
            ]
          ],
          "text": "Vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết."
      ],
      "id": "vi-thuỷ_cung-vi-noun-k~auLT3T"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              32
            ]
          ],
          "text": "Du khách đến tham quan thuỷ cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi nuôi dưỡng, bảo tồn các loài động vật biển trong những bể kính rất lớn, được bố trí tạo cho người xem có cảm giác như đang ở dưới đáy biển."
      ],
      "id": "vi-thuỷ_cung-vi-noun-O3sjBgy7"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰwḭ˧˩˧ kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwi˧˩˨ kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwi˨˩˦ kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwi˧˩ kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwḭʔ˧˩ kuŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "thuỷ phủ"
    }
  ],
  "word": "thuỷ cung"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              33
            ]
          ],
          "text": "Vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              32
            ]
          ],
          "text": "Du khách đến tham quan thuỷ cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi nuôi dưỡng, bảo tồn các loài động vật biển trong những bể kính rất lớn, được bố trí tạo cho người xem có cảm giác như đang ở dưới đáy biển."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰwḭ˧˩˧ kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwi˧˩˨ kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwi˨˩˦ kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwi˧˩ kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰwḭʔ˧˩ kuŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "thuỷ phủ"
    }
  ],
  "word": "thuỷ cung"
}

Download raw JSONL data for thuỷ cung meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.