See thiết tưởng in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Phó từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 竊 và 想.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adv", "pos_title": "Phó từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 20, 31 ] ], "text": "Sự việc đã rõ ràng, thiết tưởng không cần phải bàn cãi gì nữa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 15 ] ], "ref": "2010, Minh Niệm, “Khổ đau”, trong Hiểu về trái tim, Nhà xuất bản Trẻ:", "text": "[…] thiết tưởng đó cũng là lẽ tự nhiên chứ đâu có gì là thua thiệt!" } ], "glosses": [ "Từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng, theo tôi thì (hàm ý khiêm nhường)" ], "id": "vi-thiết_tưởng-vi-adv-dBsJ5a3D" } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰiət˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰiə̰k˩˧ tɨəŋ˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰiək˧˥ tɨəŋ˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰiət˩˩ tɨəŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tʰiə̰t˩˧ tɨə̰ʔŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "sense": "Từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng, theo tôi thì (hàm ý khiêm nhường)", "word": "thiển nghĩ" }, { "sense": "Từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng, theo tôi thì (hàm ý khiêm nhường)", "word": "thiết nghĩ" } ], "word": "thiết tưởng" }
{ "categories": [ "Mục từ Hán-Việt", "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Phó từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 竊 và 想.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adv", "pos_title": "Phó từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 20, 31 ] ], "text": "Sự việc đã rõ ràng, thiết tưởng không cần phải bàn cãi gì nữa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 15 ] ], "ref": "2010, Minh Niệm, “Khổ đau”, trong Hiểu về trái tim, Nhà xuất bản Trẻ:", "text": "[…] thiết tưởng đó cũng là lẽ tự nhiên chứ đâu có gì là thua thiệt!" } ], "glosses": [ "Từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng, theo tôi thì (hàm ý khiêm nhường)" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰiət˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰiə̰k˩˧ tɨəŋ˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰiək˧˥ tɨəŋ˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰiət˩˩ tɨəŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tʰiə̰t˩˧ tɨə̰ʔŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "sense": "Từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng, theo tôi thì (hàm ý khiêm nhường)", "word": "thiển nghĩ" }, { "sense": "Từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng, theo tôi thì (hàm ý khiêm nhường)", "word": "thiết nghĩ" } ], "word": "thiết tưởng" }
Download raw JSONL data for thiết tưởng meaning in Tiếng Việt (2.0kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.