"thay" meaning in Tiếng Việt

See thay in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: tʰaj˧˧ [Hà-Nội], tʰaj˧˥ [Huế], tʰaj˧˧ [Saigon], tʰaj˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tʰaj˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác.
    Sense id: vi-thay-vi-verb-F0GK~B0P
  2. Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng.
    Sense id: vi-thay-vi-verb-T2D~-VVf
  3. Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích.
    Sense id: vi-thay-vi-verb-eSJ3NehO
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: thay thế
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thay bút chì bằng bút bi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              38
            ]
          ],
          "text": "Không có mật ong thì lấy đường mà thay."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác."
      ],
      "id": "vi-thay-vi-verb-F0GK~B0P"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng."
      ],
      "id": "vi-thay-vi-verb-T2D~-VVf"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              11
            ]
          ],
          "text": "Thương thay cũng một kiếp người,."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hại thay mang lấy sắc tài làm chi (Truyện Kiều)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Vẻ vang thay."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích."
      ],
      "id": "vi-thay-vi-verb-eSJ3NehO"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "thay thế"
    }
  ],
  "word": "thay"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thay bút chì bằng bút bi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              38
            ]
          ],
          "text": "Không có mật ong thì lấy đường mà thay."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              11
            ]
          ],
          "text": "Thương thay cũng một kiếp người,."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hại thay mang lấy sắc tài làm chi (Truyện Kiều)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Vẻ vang thay."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "thay thế"
    }
  ],
  "word": "thay"
}

Download raw JSONL data for thay meaning in Tiếng Việt (1.5kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "thay"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "thay",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.