"thực nghiệm" meaning in Tiếng Việt

See thực nghiệm in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: tʰɨ̰ʔk˨˩ ŋiə̰ʔm˨˩ [Hà-Nội], tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰m˨˨ [Huế], tʰɨk˨˩˨ ŋiəm˨˩˨ [Saigon], tʰɨk˨˨ ŋiəm˨˨ [Vinh], tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰m˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2. t. X.
    Sense id: vi-thực_nghiệm-vi-verb-rRCuoScy
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              20
            ]
          ],
          "text": "Khoa học thực nghiệm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              21
            ]
          ],
          "text": "Chủ nghĩa thực nghiệm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              199,
              210
            ]
          ],
          "text": "Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa tinh thần và vật chất, mà là chỉ nghiên cứu những cái có thể quan sát và thực nghiệm được."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              23
            ]
          ],
          "text": "Phương pháp thực nghiệm.",
          "translation": "Phương pháp khoa học dựa trên quan sát, phân loại, nêu giả thuyết và kiểm nghiệm giả thuyết bằng thí nghiệm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2. t. X."
      ],
      "id": "vi-thực_nghiệm-vi-verb-rRCuoScy"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰɨ̰ʔk˨˩ ŋiə̰ʔm˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨk˨˩˨ ŋiəm˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨk˨˨ ŋiəm˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thực nghiệm"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              20
            ]
          ],
          "text": "Khoa học thực nghiệm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              21
            ]
          ],
          "text": "Chủ nghĩa thực nghiệm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              199,
              210
            ]
          ],
          "text": "Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa tinh thần và vật chất, mà là chỉ nghiên cứu những cái có thể quan sát và thực nghiệm được."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              23
            ]
          ],
          "text": "Phương pháp thực nghiệm.",
          "translation": "Phương pháp khoa học dựa trên quan sát, phân loại, nêu giả thuyết và kiểm nghiệm giả thuyết bằng thí nghiệm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2. t. X."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰɨ̰ʔk˨˩ ŋiə̰ʔm˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨk˨˩˨ ŋiəm˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨk˨˨ ŋiəm˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thực nghiệm"
}

Download raw JSONL data for thực nghiệm meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.