See thừa kế thế vị in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Luật pháp/Tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có thanh ký tự", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "langcode": "vi", "name": "Luật pháp Việt Nam", "orig": "vi:Luật pháp Việt Nam", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 105, 119 ] ], "text": "Vì người con duy nhất của ông ấy là X đã chết trước đó, nên phần thừa kế sẽ chuyển cho người cháu, người thừa kế thế vị của X." } ], "glosses": [ "Người ở hàng thừa kế sau hợp pháp được thay mặt nhận phần thừa kế của người ở hàng trước đã chết." ], "id": "vi-thừa_kế_thế_vị-vi-noun-DKDdYICd", "tags": [ "Vietnam" ], "topics": [ "law" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰɨ̤ə˨˩ ke˧˥ tʰe˧˥ vḭʔ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ tʰḛ˩˧ jḭ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰɨə˨˩ ke˧˥ tʰe˧˥ ji˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ ke˩˩ tʰe˩˩ vi˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ ke˩˩ tʰe˩˩ vḭ˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ tʰḛ˩˧ vḭ˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "thừa kế thế vị" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Luật pháp/Tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có thanh ký tự", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "vi:Luật pháp Việt Nam" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 105, 119 ] ], "text": "Vì người con duy nhất của ông ấy là X đã chết trước đó, nên phần thừa kế sẽ chuyển cho người cháu, người thừa kế thế vị của X." } ], "glosses": [ "Người ở hàng thừa kế sau hợp pháp được thay mặt nhận phần thừa kế của người ở hàng trước đã chết." ], "tags": [ "Vietnam" ], "topics": [ "law" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰɨ̤ə˨˩ ke˧˥ tʰe˧˥ vḭʔ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ tʰḛ˩˧ jḭ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰɨə˨˩ ke˧˥ tʰe˧˥ ji˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ ke˩˩ tʰe˩˩ vi˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ ke˩˩ tʰe˩˩ vḭ˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ tʰḛ˩˧ vḭ˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "thừa kế thế vị" }
Download raw JSONL data for thừa kế thế vị meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.