See thứ Sáu in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có hộp bản dịch",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"langcode": "vi",
"name": "Ngày trong tuần",
"orig": "vi:Ngày trong tuần",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"notes": [
"Lưu ý chính tả: viết \"thứ Sáu\" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết \"Thứ Sáu\" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng \"thứ Sáu\" thành \"thứ sáu\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"(ngày) thứ Sáu trong tuần\", không nên nhầm lẫn với tính từ \"thứ sáu\" là từ chỉ thứ tự số đếm."
],
"pos": "name",
"pos_title": "Danh từ riêng",
"senses": [
{
"glosses": [
"Ngày thứ năm của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601. Nó là ngày theo sau thứ Năm và trước thứ Bảy."
],
"id": "vi-thứ_Sáu-vi-name-IufwfFuH"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ saw˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ ʂa̰w˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ ʂaw˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˩˩ ʂaw˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ ʂa̰w˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thứ sáu"
},
{
"word": "thứ 6"
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "Friday"
},
{
"lang": "Tiếng Pháp",
"lang_code": "fr",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "vendredi"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "viernes"
}
],
"word": "thứ Sáu"
}
{
"categories": [
"Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
"Danh từ riêng tiếng Việt",
"Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
"Mục từ có bản dịch tiếng Pháp",
"Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ có hộp bản dịch",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"vi:Ngày trong tuần"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"notes": [
"Lưu ý chính tả: viết \"thứ Sáu\" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết \"Thứ Sáu\" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng \"thứ Sáu\" thành \"thứ sáu\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"(ngày) thứ Sáu trong tuần\", không nên nhầm lẫn với tính từ \"thứ sáu\" là từ chỉ thứ tự số đếm."
],
"pos": "name",
"pos_title": "Danh từ riêng",
"senses": [
{
"glosses": [
"Ngày thứ năm của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601. Nó là ngày theo sau thứ Năm và trước thứ Bảy."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ saw˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ ʂa̰w˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ ʂaw˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˩˩ ʂaw˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ ʂa̰w˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thứ sáu"
},
{
"word": "thứ 6"
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "Friday"
},
{
"lang": "Tiếng Pháp",
"lang_code": "fr",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "vendredi"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "viernes"
}
],
"word": "thứ Sáu"
}
Download raw JSONL data for thứ Sáu meaning in Tiếng Việt (2.0kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-21 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (2f66b98 and a050b89). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.