See thứ Hai in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có hộp bản dịch",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"langcode": "vi",
"name": "Ngày trong tuần",
"orig": "vi:Ngày trong tuần",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"notes": [
"Lưu ý chính tả: viết \"thứ Hai\" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu, viết \"Thứ Hai\" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng \"thứ Hai\" thành \"thứ hai\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"(ngày) thứ Hai trong tuần\", không nên nhầm lẫn với tính từ \"thứ hai\" hoặc \"thứ nhì\" là từ chỉ thứ tự số đếm."
],
"pos": "name",
"pos_title": "Danh từ riêng",
"senses": [
{
"glosses": [
"Ngày đầu tiên của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601. Nó là ngày theo sau Chủ nhật và trước thứ Ba."
],
"id": "vi-thứ_Hai-vi-name-hua2NY-8"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ haːj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ haːj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ haːj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˩˩ haːj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ haːj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thứ hai"
},
{
"word": "thứ 2"
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "Monday"
},
{
"lang": "Tiếng Pháp",
"lang_code": "fr",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "lundi"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "lunes"
},
{
"lang": "Tiếng Gruzia",
"lang_code": "ka",
"roman": "oršabati",
"word": "ორშაბათი"
}
],
"word": "thứ Hai"
}
{
"categories": [
"Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
"Danh từ riêng tiếng Việt",
"Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
"Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia",
"Mục từ có bản dịch tiếng Pháp",
"Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ có hộp bản dịch",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"vi:Ngày trong tuần"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"notes": [
"Lưu ý chính tả: viết \"thứ Hai\" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu, viết \"Thứ Hai\" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng \"thứ Hai\" thành \"thứ hai\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"(ngày) thứ Hai trong tuần\", không nên nhầm lẫn với tính từ \"thứ hai\" hoặc \"thứ nhì\" là từ chỉ thứ tự số đếm."
],
"pos": "name",
"pos_title": "Danh từ riêng",
"senses": [
{
"glosses": [
"Ngày đầu tiên của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601. Nó là ngày theo sau Chủ nhật và trước thứ Ba."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ haːj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ haːj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˧˥ haːj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ˩˩ haːj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʰɨ̰˩˧ haːj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thứ hai"
},
{
"word": "thứ 2"
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "Monday"
},
{
"lang": "Tiếng Pháp",
"lang_code": "fr",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "lundi"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "lunes"
},
{
"lang": "Tiếng Gruzia",
"lang_code": "ka",
"roman": "oršabati",
"word": "ორშაბათი"
}
],
"word": "thứ Hai"
}
Download raw JSONL data for thứ Hai meaning in Tiếng Việt (2.0kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-09 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (16fc7bf and 2de17fa). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.