"thợ thuyền" meaning in Tiếng Việt

See thợ thuyền in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰə̰ːʔ˨˩ tʰwiə̤n˨˩ [Hà-Nội], tʰə̰ː˨˨ tʰwiəŋ˧˧ [Huế], tʰəː˨˩˨ tʰwiəŋ˨˩ [Saigon], tʰəː˨˨ tʰwiən˧˧ [Vinh], tʰə̰ː˨˨ tʰwiən˧˧ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Công nhân (nói khái quát). Tags: obsolete
    Sense id: vi-thợ_thuyền-vi-noun-ZjRo9Ejy Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt, Từ cũ
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ cũ",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              285,
              295
            ]
          ],
          "ref": "1961, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương 8”, trong Sống mãi với Thủ Đô:",
          "text": "Chung quanh đều im lặng, cái im lặng không bình thường đối với những người ở cái khu phố chằng chịt những đường ngang ngõ tắt này, giang sơn của những rạp hát, những tiệm ăn, tiệm giải khát, tiệm thuốc phiện, những hàng quà, hàng bánh bán rong, những đào kép cải lương, những phu phen thợ thuyền, những khách trú, những làng chơi, những lưu manh yêu tạ, những con người sống cái cuộc sống phù hoa lam lũ, lừa lọc ê chề, càng về đêm càng ồn ào, quay cuồng rối rít."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Công nhân (nói khái quát)."
      ],
      "id": "vi-thợ_thuyền-vi-noun-ZjRo9Ejy",
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰə̰ːʔ˨˩ tʰwiə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰə̰ː˨˨ tʰwiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəː˨˩˨ tʰwiəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəː˨˨ tʰwiən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰə̰ː˨˨ tʰwiən˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thợ thuyền"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Từ cũ"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              285,
              295
            ]
          ],
          "ref": "1961, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương 8”, trong Sống mãi với Thủ Đô:",
          "text": "Chung quanh đều im lặng, cái im lặng không bình thường đối với những người ở cái khu phố chằng chịt những đường ngang ngõ tắt này, giang sơn của những rạp hát, những tiệm ăn, tiệm giải khát, tiệm thuốc phiện, những hàng quà, hàng bánh bán rong, những đào kép cải lương, những phu phen thợ thuyền, những khách trú, những làng chơi, những lưu manh yêu tạ, những con người sống cái cuộc sống phù hoa lam lũ, lừa lọc ê chề, càng về đêm càng ồn ào, quay cuồng rối rít."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Công nhân (nói khái quát)."
      ],
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰə̰ːʔ˨˩ tʰwiə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰə̰ː˨˨ tʰwiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəː˨˩˨ tʰwiəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəː˨˨ tʰwiən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰə̰ː˨˨ tʰwiən˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thợ thuyền"
}

Download raw JSONL data for thợ thuyền meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.