"thị tứ" meaning in Tiếng Việt

See thị tứ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰḭʔ˨˩ tɨ˧˥ [Hà-Nội], tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧ [Huế], tʰi˨˩˨ tɨ˧˥ [Saigon], tʰi˨˨ tɨ˩˩ [Vinh], tʰḭ˨˨ tɨ˩˩ [Thanh-Chương], tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp lớn mới thành lập, hoạt động kinh tế chủ yếu là thương nghiệp và dịch vụ, có quy mô nhỏ hơn thị trấn.
    Sense id: vi-thị_tứ-vi-noun-430Pwmi4 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              16
            ]
          ],
          "text": "Quy hoạch thị tứ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Thị tứ Ba Vì – nơi đất lành chim đậu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp lớn mới thành lập, hoạt động kinh tế chủ yếu là thương nghiệp và dịch vụ, có quy mô nhỏ hơn thị trấn."
      ],
      "id": "vi-thị_tứ-vi-noun-430Pwmi4"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰḭʔ˨˩ tɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˩˨ tɨ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˨ tɨ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ tɨ˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thị tứ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              16
            ]
          ],
          "text": "Quy hoạch thị tứ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Thị tứ Ba Vì – nơi đất lành chim đậu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp lớn mới thành lập, hoạt động kinh tế chủ yếu là thương nghiệp và dịch vụ, có quy mô nhỏ hơn thị trấn."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰḭʔ˨˩ tɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˩˨ tɨ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˨ tɨ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ tɨ˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thị tứ"
}

Download raw JSONL data for thị tứ meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.