"thếp" meaning in Tiếng Việt

See thếp in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰep˧˥ [Hà-Nội], tʰḛp˩˧ [Huế], tʰep˧˥ [Saigon], tʰep˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʰḛp˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ).
    Sense id: vi-thếp-vi-noun-hR~t1iJ5
  2. Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp.
    Sense id: vi-thếp-vi-noun-x4W3p1UK
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: tʰep˧˥ [Hà-Nội], tʰḛp˩˧ [Huế], tʰep˧˥ [Saigon], tʰep˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʰḛp˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí.
    Sense id: vi-thếp-vi-verb-XyC2QMqV
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thếp giấy kẻ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thếp vàng lá."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ)."
      ],
      "id": "vi-thếp-vi-noun-hR~t1iJ5"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thếp đèn mỡ cá."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              17
            ]
          ],
          "text": "Thắp hết một thếp dầu đầy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp."
      ],
      "id": "vi-thếp-vi-noun-x4W3p1UK"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thếp"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              24
            ]
          ],
          "text": "Đôi câu đối sơn son thếp vàng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí."
      ],
      "id": "vi-thếp-vi-verb-XyC2QMqV"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thếp"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thếp giấy kẻ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thếp vàng lá."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ)."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thếp đèn mỡ cá."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              17
            ]
          ],
          "text": "Thắp hết một thếp dầu đầy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thếp"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              24
            ]
          ],
          "text": "Đôi câu đối sơn son thếp vàng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰep˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛp˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thếp"
}

Download raw JSONL data for thếp meaning in Tiếng Việt (2.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "thếp"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "thếp",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.