"thế" meaning in Tiếng Việt

See thế in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰe˧˥ [Hà-Nội], tʰḛ˩˧ [Huế], tʰe˧˥ [Saigon], tʰe˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʰḛ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. . Đời, thế gian.
    Sense id: vi-thế-vi-noun-apRf4KMa
  2. Tổng thể nói chung các quan hệ về vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người.
    Sense id: vi-thế-vi-noun-TNFCnXxw
The following are not (yet) sense-disambiguated

Pronoun

IPA: tʰe˧˥ [Hà-Nội], tʰḛ˩˧ [Huế], tʰe˧˥ [Saigon], tʰe˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʰḛ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Từ dùng để chỉ điều như hoặc coi như đã biết, vì vừa được nói đến, hay đang là thực tế ở ngay trước mắt.
    Sense id: vi-thế-vi-pron-gDySx1Nl
  2. . Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc hiện thực trước mắt, của điều muốn nói, muốn hỏi. bao giờ thì xong?
    Sense id: vi-thế-vi-pron-Pb2wyuD2
  3. . Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình.
    Sense id: vi-thế-vi-pron-TRkZsVr4
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: tʰe˧˥ [Hà-Nội], tʰḛ˩˧ [Huế], tʰe˧˥ [Saigon], tʰe˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʰḛ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Đưa cái khác vào chỗ của cái hiện đang thiếu để có thể coi như không còn thiếu nữa; thay.
    Sense id: vi-thế-vi-verb-7KblS~9q
  2. Giao cho làm tin để vay tiền.
    Sense id: vi-thế-vi-verb-ndKKfjb5
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: replace (tiếng Anh), behalf (tiếng Anh), แทน (tiếng Thái)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Đại từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Đại từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Cuộc thế."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Miệng thế mỉa mai."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Đời, thế gian."
      ],
      "id": "vi-thế-vi-noun-apRf4KMa",
      "raw_tags": [
        "Vch.; kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Cờ đang thế bí."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế mạnh."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cậy thế làm càn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế không thể ở được, phải ra đi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổng thể nói chung các quan hệ về vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người."
      ],
      "id": "vi-thế-vi-noun-TNFCnXxw"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thế"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Đại từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Đại từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "pron",
  "pos_title": "Đại từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Cứ thế mà làm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Nghĩ như thế cũng phải."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Bao giờ chả thế."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế này thì ai chịu được."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Giỏi đến thế là cùng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ dùng để chỉ điều như hoặc coi như đã biết, vì vừa được nói đến, hay đang là thực tế ở ngay trước mắt."
      ],
      "id": "vi-thế-vi-pron-gDySx1Nl"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế tôi đi nhé!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              22
            ]
          ],
          "text": "Ai bảo cho nó biết thế?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Nó đồng ý rồi, thế còn anh?"
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc hiện thực trước mắt, của điều muốn nói, muốn hỏi. bao giờ thì xong?"
      ],
      "id": "vi-thế-vi-pron-Pb2wyuD2",
      "raw_tags": [
        "Thường dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đầu phân câu, và thường là trong câu nghi vấn"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Ở đây nóng thế!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Sao mà vui thế!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Giỏi thế!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Ghét thế không biết!",
          "translation": "(kng. )."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Yêu sao yêu thế!",
          "translation": "(kng. )."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình."
      ],
      "id": "vi-thế-vi-pron-TRkZsVr4",
      "raw_tags": [
        "Thường dùng ở cuối câu biểu cảm"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thế"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Đại từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              26
            ]
          ],
          "text": "Thiếu phân đạm thì tạm thế phân xanh vào."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bố bận, con đi thế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đưa cái khác vào chỗ của cái hiện đang thiếu để có thể coi như không còn thiếu nữa; thay."
      ],
      "id": "vi-thế-vi-verb-7KblS~9q"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế ruộng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế vợ đợ con."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Giao cho làm tin để vay tiền."
      ],
      "id": "vi-thế-vi-verb-ndKKfjb5"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "replace"
    },
    {
      "lang": "tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "behalf"
    },
    {
      "lang": "tiếng Thái",
      "lang_code": "th",
      "word": "แทน"
    }
  ],
  "word": "thế"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Đại từ tiếng Việt",
    "Đại từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Cuộc thế."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Miệng thế mỉa mai."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Đời, thế gian."
      ],
      "raw_tags": [
        "Vch.; kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Cờ đang thế bí."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế mạnh."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cậy thế làm càn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế không thể ở được, phải ra đi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổng thể nói chung các quan hệ về vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thế"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Đại từ tiếng Việt",
    "Đại từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "pron",
  "pos_title": "Đại từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Cứ thế mà làm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Nghĩ như thế cũng phải."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Bao giờ chả thế."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế này thì ai chịu được."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Giỏi đến thế là cùng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ dùng để chỉ điều như hoặc coi như đã biết, vì vừa được nói đến, hay đang là thực tế ở ngay trước mắt."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế tôi đi nhé!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              22
            ]
          ],
          "text": "Ai bảo cho nó biết thế?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Nó đồng ý rồi, thế còn anh?"
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc hiện thực trước mắt, của điều muốn nói, muốn hỏi. bao giờ thì xong?"
      ],
      "raw_tags": [
        "Thường dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đầu phân câu, và thường là trong câu nghi vấn"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Ở đây nóng thế!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Sao mà vui thế!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Giỏi thế!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Ghét thế không biết!",
          "translation": "(kng. )."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Yêu sao yêu thế!",
          "translation": "(kng. )."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình."
      ],
      "raw_tags": [
        "Thường dùng ở cuối câu biểu cảm"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thế"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Đại từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              26
            ]
          ],
          "text": "Thiếu phân đạm thì tạm thế phân xanh vào."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bố bận, con đi thế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đưa cái khác vào chỗ của cái hiện đang thiếu để có thể coi như không còn thiếu nữa; thay."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế ruộng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Thế vợ đợ con."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Giao cho làm tin để vay tiền."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "replace"
    },
    {
      "lang": "tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "behalf"
    },
    {
      "lang": "tiếng Thái",
      "lang_code": "th",
      "word": "แทน"
    }
  ],
  "word": "thế"
}

Download raw JSONL data for thế meaning in Tiếng Việt (5.5kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "thế"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "thế",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "thế"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "thế",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.