"thế nào" meaning in Tiếng Việt

See thế nào in All languages combined, or Wiktionary

unknown

IPA: tʰe˧˥ na̤ːw˨˩ [Hà-Nội], tʰḛ˩˧ naːw˧˧ [Huế], tʰe˧˥ naːw˨˩ [Saigon], tʰe˩˩ naːw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], tʰḛ˩˧ naːw˧˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tổ hợp dùng để hỏi về một điều không biết cụ thể.
    Sense id: vi-thế_nào-vi-unknown-GMiFXEYR
  2. Tổ hợp dùng để hỏi người ngang hàng hay bậc dưới để biết điều gì đó có được chấp nhận, khẳng định hay bị bác bỏ, phủ định.
    Sense id: vi-thế_nào-vi-unknown-w5CRSkMn
  3. Tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, sự tình không hay, nhưng khó nói rõ ra.
    Sense id: vi-thế_nào-vi-unknown-BahU-imo
  4. Tổ hợp dùng để chỉ tình trạng, sự tình, sự việc ở mức độ bất kì.
    Sense id: vi-thế_nào-vi-unknown-tf-V8KG2
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ chưa xếp theo loại từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "unknown",
  "pos_title": "Định nghĩa",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              19
            ]
          ],
          "text": "Sức khoẻ nó thế nào?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              25
            ]
          ],
          "text": "Tình hình kinh tế thế nào?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để hỏi về một điều không biết cụ thể."
      ],
      "id": "vi-thế_nào-vi-unknown-GMiFXEYR"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Thế nào, có đồng ý không?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Thế nào, mày không chịu nhận lỗi à?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để hỏi người ngang hàng hay bậc dưới để biết điều gì đó có được chấp nhận, khẳng định hay bị bác bỏ, phủ định."
      ],
      "id": "vi-thế_nào-vi-unknown-w5CRSkMn"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              22
            ]
          ],
          "text": "Dạo này cậu ta thế nào ấy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, sự tình không hay, nhưng khó nói rõ ra."
      ],
      "id": "vi-thế_nào-vi-unknown-BahU-imo"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              11
            ]
          ],
          "text": "Nói thế nào nó cũng không nghe."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              16
            ]
          ],
          "text": "Phức tạp thế nào cũng giải quyết được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để chỉ tình trạng, sự tình, sự việc ở mức độ bất kì."
      ],
      "id": "vi-thế_nào-vi-unknown-tf-V8KG2"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥ na̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧ naːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥ naːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩ naːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧ naːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thế nào"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ chưa xếp theo loại từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "unknown",
  "pos_title": "Định nghĩa",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              19
            ]
          ],
          "text": "Sức khoẻ nó thế nào?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              25
            ]
          ],
          "text": "Tình hình kinh tế thế nào?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để hỏi về một điều không biết cụ thể."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Thế nào, có đồng ý không?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Thế nào, mày không chịu nhận lỗi à?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để hỏi người ngang hàng hay bậc dưới để biết điều gì đó có được chấp nhận, khẳng định hay bị bác bỏ, phủ định."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              22
            ]
          ],
          "text": "Dạo này cậu ta thế nào ấy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, sự tình không hay, nhưng khó nói rõ ra."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              11
            ]
          ],
          "text": "Nói thế nào nó cũng không nghe."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              16
            ]
          ],
          "text": "Phức tạp thế nào cũng giải quyết được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tổ hợp dùng để chỉ tình trạng, sự tình, sự việc ở mức độ bất kì."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰe˧˥ na̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧ naːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˧˥ naːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰe˩˩ naːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḛ˩˧ naːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thế nào"
}

Download raw JSONL data for thế nào meaning in Tiếng Việt (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.