See thầy in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy chủ nhiệm." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Tình thầy trò." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Chào thầy ạ!", "translation": "; Người có trình độ hướng dẫn, dạy bảo (hàm ý coi trọng)." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Bậc thầy." } ], "glosses": [ "Người đàn ông dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với học sinh (có thể dùng để xưng gọi)." ], "id": "vi-thầy-vi-noun-zrUue1ui" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy lang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy đề." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy cai." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy tuồng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Làm thầy nuôi vợ, làm thợ nuôi miệng (tục ngữ)." } ], "glosses": [ "Từ dùng để gọi tôn người làm một số nghề đòi hỏi có học, hoặc viên chức cấp thấp thời phong kiến, thực dân." ], "id": "vi-thầy-vi-noun-6uLPae3e" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy phủ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy thừa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy thông." } ], "glosses": [ ". Từ cấp trên dùng để gọi cấp dưới một cách lịch sự trong giới quan lại thời phong kiến, thực dân." ], "id": "vi-thầy-vi-noun-BYZzDFJe", "raw_tags": [ "Kết hợp hạn chế" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Đạo thầy nghĩa tớ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Thay thầy đổi chủ." } ], "glosses": [ ". Chủ, trong quan hệ với tớ trong xã hội cũ." ], "id": "vi-thầy-vi-noun-oc5v1SxK", "raw_tags": [ "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp" ] }, { "glosses": [ "Cha (dùng để xưng gọi trong gia đình nhà nho hoặc gia đình trung lưu, thượng lưu lớp cũ ở một số địa phương)." ], "id": "vi-thầy-vi-noun-mUk7ZrYl" } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰə̤j˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰəj˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰəj˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰəj˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "teacher" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "master" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "老師" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "father" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "dad" }, { "lang": "Tiếng Mân Nam", "lang_code": "nan", "word": "阿爸" } ], "word": "thầy" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy chủ nhiệm." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Tình thầy trò." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Chào thầy ạ!", "translation": "; Người có trình độ hướng dẫn, dạy bảo (hàm ý coi trọng)." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Bậc thầy." } ], "glosses": [ "Người đàn ông dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với học sinh (có thể dùng để xưng gọi)." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy lang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy đề." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy cai." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy tuồng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Làm thầy nuôi vợ, làm thợ nuôi miệng (tục ngữ)." } ], "glosses": [ "Từ dùng để gọi tôn người làm một số nghề đòi hỏi có học, hoặc viên chức cấp thấp thời phong kiến, thực dân." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy phủ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy thừa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Thầy thông." } ], "glosses": [ ". Từ cấp trên dùng để gọi cấp dưới một cách lịch sự trong giới quan lại thời phong kiến, thực dân." ], "raw_tags": [ "Kết hợp hạn chế" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Đạo thầy nghĩa tớ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Thay thầy đổi chủ." } ], "glosses": [ ". Chủ, trong quan hệ với tớ trong xã hội cũ." ], "raw_tags": [ "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp" ] }, { "glosses": [ "Cha (dùng để xưng gọi trong gia đình nhà nho hoặc gia đình trung lưu, thượng lưu lớp cũ ở một số địa phương)." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰə̤j˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰəj˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰəj˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰəj˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "teacher" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "master" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "老師" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "father" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "dad" }, { "lang": "Tiếng Mân Nam", "lang_code": "nan", "word": "阿爸" } ], "word": "thầy" }
Download raw JSONL data for thầy meaning in Tiếng Việt (2.7kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "thầy" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "thầy", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.