"thần tượng" meaning in Tiếng Việt

See thần tượng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰə̤n˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ [Hà-Nội], tʰəŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ [Huế], tʰəŋ˨˩ tɨəŋ˨˩˨ [Saigon], tʰən˧˧ tɨəŋ˨˨ [Vinh], tʰən˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Hình hoặc ảnh của người đã chết.
    Sense id: vi-thần_tượng-vi-noun-zMZgshKT
  2. Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng.
    Sense id: vi-thần_tượng-vi-noun-akaN25QA
  3. Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê.
    Sense id: vi-thần_tượng-vi-noun-PgMpzSkh
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hình hoặc ảnh của người đã chết."
      ],
      "id": "vi-thần_tượng-vi-noun-zMZgshKT"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              30
            ]
          ],
          "text": "Con bò bằng vàng là thần tượng của người."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng."
      ],
      "id": "vi-thần_tượng-vi-noun-akaN25QA"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              44,
              54
            ]
          ],
          "text": "Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân dân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê."
      ],
      "id": "vi-thần_tượng-vi-noun-PgMpzSkh"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰə̤n˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˨˩ tɨəŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˧ tɨəŋ˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˧ tɨə̰ŋ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thần tượng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hình hoặc ảnh của người đã chết."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              30
            ]
          ],
          "text": "Con bò bằng vàng là thần tượng của người."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              44,
              54
            ]
          ],
          "text": "Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân dân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰə̤n˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˨˩ tɨəŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˧ tɨəŋ˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˧ tɨə̰ŋ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thần tượng"
}

Download raw JSONL data for thần tượng meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.