See thấu cảm in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Là khả năng nhìn thế giới bằng con mắt của người khác, đặt mình vào cuộc đời của họ."
],
"id": "vi-thấu_cảm-vi-verb-PIKKELnk"
},
{
"glosses": [
"Sự hiểu biết thấu đáo, trọn vẹn một ai đó, khiến ta hiểu được những suy nghĩ của họ, cảm được những cảm xúc của họ và tất cả xảy ra mà không có sự phán xét."
],
"id": "vi-thấu_cảm-vi-verb-XDECXQPJ"
},
{
"glosses": [
"Thấu cảm khiến ta hồi hộp khi quan sát một người đang đi trên dây ở trên cao, làm chúng ta cùng vui buồn với một nhân vật trong truyện."
],
"id": "vi-thấu_cảm-vi-verb-RkINrQ4T"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰəw˧˥ ka̰ːm˧˩˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰə̰w˩˧ kaːm˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰəw˧˥ kaːm˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰəw˩˩ kaːm˧˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʰə̰w˩˧ ka̰ːʔm˧˩",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thấu hiểu"
},
{
"word": "cảm thông"
}
],
"word": "thấu cảm"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Là khả năng nhìn thế giới bằng con mắt của người khác, đặt mình vào cuộc đời của họ."
]
},
{
"glosses": [
"Sự hiểu biết thấu đáo, trọn vẹn một ai đó, khiến ta hiểu được những suy nghĩ của họ, cảm được những cảm xúc của họ và tất cả xảy ra mà không có sự phán xét."
]
},
{
"glosses": [
"Thấu cảm khiến ta hồi hộp khi quan sát một người đang đi trên dây ở trên cao, làm chúng ta cùng vui buồn với một nhân vật trong truyện."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰəw˧˥ ka̰ːm˧˩˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰə̰w˩˧ kaːm˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰəw˧˥ kaːm˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰəw˩˩ kaːm˧˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʰə̰w˩˧ ka̰ːʔm˧˩",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thấu hiểu"
},
{
"word": "cảm thông"
}
],
"word": "thấu cảm"
}
Download raw JSONL data for thấu cảm meaning in Tiếng Việt (1.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.