"thân" meaning in Tiếng Việt

See thân in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: tʰən˧˧ [Hà-Nội], tʰəŋ˧˥ [Huế], tʰəŋ˧˧ [Saigon], tʰən˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tʰən˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Có quan hệ gần gũi, gắn bó mật thiết.
    Sense id: vi-thân-vi-adj-B0f7irry
  2. Có quan hệ họ hàng, ruột thịt; trái với (người) dưng.
    Sense id: vi-thân-vi-adj-fSVJlqUy
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun

IPA: tʰən˧˧ [Hà-Nội], tʰəŋ˧˥ [Huế], tʰəŋ˧˧ [Saigon], tʰən˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tʰən˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật.
    Sense id: vi-thân-vi-noun-SHULVKxV
  2. Cơ thể con người, về mặt thể xác, thể lực, nói chung.
    Sense id: vi-thân-vi-noun-k~w3MhVT
  3. Phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng hoặc mang nội dung chính.
    Sense id: vi-thân-vi-noun-3PbPp8b0
  4. Bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định.
    Sense id: vi-thân-vi-noun-yl80jRIV
  5. . Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người.
    Sense id: vi-thân-vi-noun-ISBSuOlW
  6. II đ. (id. ). Đích (nói tắt).
    Sense id: vi-thân-vi-noun-ia~xpwy4
  7. Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của Thân (một chi trong Địa Chi). Tags: alt-of Alternative form of: Thân
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân người."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân cây tre."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân lúa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-noun-SHULVKxV"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Quần áo che thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Toàn thân mỏi nhừ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân già sức yếu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cơ thể con người, về mặt thể xác, thể lực, nói chung."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-noun-k~w3MhVT"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân tàu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân lò."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Phần thân bài bố cục chặt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng hoặc mang nội dung chính."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-noun-3PbPp8b0"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân áo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân quần."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-noun-yl80jRIV"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Chỉ biết lo cho thân mình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              10
            ]
          ],
          "text": "Thiệt thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Tủi thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Hư thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              15
            ]
          ],
          "text": "(Cho) biết thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-noun-ISBSuOlW",
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              17
            ]
          ],
          "text": "Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "II đ. (id. ). Đích (nói tắt)."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-noun-ia~xpwy4"
    },
    {
      "alt_of": [
        {
          "word": "Thân"
        }
      ],
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của Thân (một chi trong Địa Chi)."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-noun-aB9~ENsE",
      "tags": [
        "alt-of"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thân"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Đôi bạn thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Tình thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân nhau từ nhỏ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Phái thân Nhật làm đảo chính."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có quan hệ gần gũi, gắn bó mật thiết."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-adj-B0f7irry"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              10
            ]
          ],
          "text": "Người thân trong gia đình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Sống giữa người thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có quan hệ họ hàng, ruột thịt; trái với (người) dưng."
      ],
      "id": "vi-thân-vi-adj-fSVJlqUy",
      "raw_tags": [
        "Người"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thân"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân người."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân cây tre."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân lúa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Quần áo che thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Toàn thân mỏi nhừ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân già sức yếu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cơ thể con người, về mặt thể xác, thể lực, nói chung."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân tàu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân lò."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Phần thân bài bố cục chặt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng hoặc mang nội dung chính."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân áo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân quần."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Chỉ biết lo cho thân mình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              10
            ]
          ],
          "text": "Thiệt thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Tủi thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Hư thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              15
            ]
          ],
          "text": "(Cho) biết thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người."
      ],
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              17
            ]
          ],
          "text": "Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "II đ. (id. ). Đích (nói tắt)."
      ]
    },
    {
      "alt_of": [
        {
          "word": "Thân"
        }
      ],
      "categories": [
        "Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor"
      ],
      "glosses": [
        "Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của Thân (một chi trong Địa Chi)."
      ],
      "tags": [
        "alt-of"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thân"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Đôi bạn thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Tình thân."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Thân nhau từ nhỏ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ]
          ],
          "text": "Phái thân Nhật làm đảo chính."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có quan hệ gần gũi, gắn bó mật thiết."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              10
            ]
          ],
          "text": "Người thân trong gia đình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Sống giữa người thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có quan hệ họ hàng, ruột thịt; trái với (người) dưng."
      ],
      "raw_tags": [
        "Người"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thân"
}

Download raw JSONL data for thân meaning in Tiếng Việt (3.9kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "thân"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "thân",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "thân"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "thân",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.