"tháng Mười" meaning in Tiếng Việt

See tháng Mười in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: tʰaːŋ˧˥ mɨə̤j˨˩ [Hà-Nội], tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧ [Huế], tʰaːŋ˧˥ mɨəj˨˩ [Saigon], tʰaːŋ˩˩ mɨəj˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tháng thứ mười trong lịch Gregorius, sau tháng Chín và trước tháng Mười một, trong dương lịch có 31 ngày.
    Sense id: vi-tháng_Mười-vi-name-2VCalUV8
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: tháng 10, tháng mười Translations: October (Tiếng Anh), octobre [masculine] (Tiếng Hà Lan), octubre [masculine] (Tiếng Tây Ban Nha)

Inflected forms

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Lưu ý chính tả: viết \"tháng Mười\" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết \"Tháng Mười\" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng \"tháng Mười\" thành \"tháng mười\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"tháng thứ Mười trong năm theo lịch Gregorius\", và cũng thường được coi là \"tháng thứ Mười của năm dương lịch\"."
  ],
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tháng thứ mười trong lịch Gregorius, sau tháng Chín và trước tháng Mười một, trong dương lịch có 31 ngày."
      ],
      "id": "vi-tháng_Mười-vi-name-2VCalUV8"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaːŋ˧˥ mɨə̤j˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːŋ˧˥ mɨəj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːŋ˩˩ mɨəj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "tháng 10"
    },
    {
      "word": "tháng mười"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "October"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Hà Lan",
      "lang_code": "nl",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "octobre"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "octubre"
    }
  ],
  "word": "tháng Mười"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ riêng",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Lưu ý chính tả: viết \"tháng Mười\" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết \"Tháng Mười\" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng \"tháng Mười\" thành \"tháng mười\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"tháng thứ Mười trong năm theo lịch Gregorius\", và cũng thường được coi là \"tháng thứ Mười của năm dương lịch\"."
  ],
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tháng thứ mười trong lịch Gregorius, sau tháng Chín và trước tháng Mười một, trong dương lịch có 31 ngày."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaːŋ˧˥ mɨə̤j˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːŋ˧˥ mɨəj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːŋ˩˩ mɨəj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "tháng 10"
    },
    {
      "word": "tháng mười"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "October"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Hà Lan",
      "lang_code": "nl",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "octobre"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "octubre"
    }
  ],
  "word": "tháng Mười"
}

Download raw JSONL data for tháng Mười meaning in Tiếng Việt (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.