"thái cực" meaning in Tiếng Việt

See thái cực in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰaːj˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ [Hà-Nội], tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨ [Huế], tʰaːj˧˥ kɨk˨˩˨ [Saigon], tʰaːj˩˩ kɨk˨˨ [Vinh], tʰaːj˩˩ kɨ̰k˨˨ [Thanh-Chương], tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông.
    Sense id: vi-thái_cực-vi-noun-cD1TrddI
  2. Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác.
    Sense id: vi-thái_cực-vi-noun-1goFhIKc
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông."
      ],
      "id": "vi-thái_cực-vi-noun-cD1TrddI"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              39
            ]
          ],
          "text": "Quan điểm đối lập nhau như hai thái cực."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              11
            ],
            [
              28,
              36
            ]
          ],
          "text": "Từ thái cực này chuyển sang thái cực kia."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác."
      ],
      "id": "vi-thái_cực-vi-noun-1goFhIKc"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaːj˧˥ kɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːj˧˥ kɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːj˩˩ kɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːj˩˩ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thái cực"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              39
            ]
          ],
          "text": "Quan điểm đối lập nhau như hai thái cực."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              11
            ],
            [
              28,
              36
            ]
          ],
          "text": "Từ thái cực này chuyển sang thái cực kia."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaːj˧˥ kɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːj˧˥ kɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːj˩˩ kɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːj˩˩ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "thái cực"
}

Download raw JSONL data for thái cực meaning in Tiếng Việt (1.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.