See thành phần in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần hóa học của nước là oxy và hydro." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục." } ], "glosses": [ "Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức." ], "id": "vi-thành_phần-vi-noun-wGTJDB2r" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần dân tộc Kinh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần nông dân." } ], "glosses": [ "Mỗi khối người xác định trên cơ sở gốc dân tộc (thành phần dân tộc) hoặc gốc giai cấp (thành phần giai cấp), thường có ghi trong lý lịch của từng người." ], "id": "vi-thành_phần-vi-noun-vIAqbxCX" } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰa̤jŋ˨˩ fə̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰan˧˧ fəŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰan˨˩ fəŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰajŋ˧˧ fən˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "thành phần" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần hóa học của nước là oxy và hydro." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục." } ], "glosses": [ "Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần dân tộc Kinh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 10 ] ], "text": "Thành phần nông dân." } ], "glosses": [ "Mỗi khối người xác định trên cơ sở gốc dân tộc (thành phần dân tộc) hoặc gốc giai cấp (thành phần giai cấp), thường có ghi trong lý lịch của từng người." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰa̤jŋ˨˩ fə̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰan˧˧ fəŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰan˨˩ fəŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰajŋ˧˧ fən˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "thành phần" }
Download raw JSONL data for thành phần meaning in Tiếng Việt (1.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.