"tem" meaning in Tiếng Việt

See tem in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tɛm˧˧ [Hà-Nội], tɛm˧˥ [Huế], tɛm˧˧ [Saigon], tɛm˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tɛm˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Từ tiếng Việt, * fra:timbre
  1. Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
    Sense id: vi-tem-vi-noun-Nyyqo96y
  2. Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí.
    Sense id: vi-tem-vi-noun-jZWXXllJ
  3. Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất.
    Sense id: vi-tem-vi-noun-HymrRo4k
  4. Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng.
    Sense id: vi-tem-vi-noun-ydZfB-5h
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: tem thư
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Việt,\n* fra:timbre",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí."
      ],
      "id": "vi-tem-vi-noun-Nyyqo96y"
    },
    {
      "glosses": [
        "Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí."
      ],
      "id": "vi-tem-vi-noun-jZWXXllJ"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              17
            ]
          ],
          "text": "Hàng chưa bóc tem.",
          "translation": "(kng. — còn mới nguyên, chưa sử dụng bao giờ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất."
      ],
      "id": "vi-tem-vi-noun-HymrRo4k"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Tem lương thực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng."
      ],
      "id": "vi-tem-vi-noun-ydZfB-5h"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɛm˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "tem thư"
    }
  ],
  "word": "tem"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Việt,\n* fra:timbre",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              17
            ]
          ],
          "text": "Hàng chưa bóc tem.",
          "translation": "(kng. — còn mới nguyên, chưa sử dụng bao giờ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Tem lương thực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɛm˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɛm˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "tem thư"
    }
  ],
  "word": "tem"
}

Download raw JSONL data for tem meaning in Tiếng Việt (1.6kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "tem"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tem",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.