See tay in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Cánh tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Túi xách tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay làm hàm nhai (tục ngữ)." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Nhanh tay lên!" }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Nghỉ tay ăn cơm." } ], "glosses": [ "Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người." ], "id": "vi-tay-vi-noun-fGk2oUrQ" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay vượn." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay gấu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay bạch tuộc." } ], "glosses": [ "Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản." ], "id": "vi-tay-vi-noun-iH-AmY1~" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Giúp một tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Nhúng tay (vào việc người khác)." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "(Tác phẩm) đầu tay." } ], "glosses": [ "Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì." ], "id": "vi-tay-vi-noun-I98cXRKC", "raw_tags": [ "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay nghề." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Non tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 11, 14 ] ], "text": "(Cho) biết tay." } ], "glosses": [ "Tay của con người, coi là biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nói chung." ], "id": "vi-tay-vi-noun-vIKeuWB8", "raw_tags": [ "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "Chính quyền về tay nhân dân." }, { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Sa vào tay bọn cướp." }, { "bold_text_offsets": [ [ 24, 27 ] ], "text": "Có đủ phương tiện trong tay." } ], "glosses": [ "Tay của con người, coi là biểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt." ], "id": "vi-tay-vi-noun-mg4fDg61" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay anh chị." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Một tay không vừa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay ấy khá đấy." } ], "glosses": [ "Từ dùng để chỉ con người, về mặt có khả năng hoạt động nào đó (thường hàm ý chê)." ], "id": "vi-tay-vi-noun-gSvKyXKA", "tags": [ "colloquial" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay búa thạo." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "Tiểu đội có ba tay súng giỏi." } ], "glosses": [ "Người giỏi về một môn, một nghề nào đó." ], "id": "vi-tay-vi-noun-YCDiIxuM", "raw_tags": [ "Khẩu ngữ; dùng trước một số chỉ công cụ" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Hội nghị tay tư." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay đôi." } ], "glosses": [ "Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ giữa các bên với nhau." ], "id": "vi-tay-vi-noun-GUZiotPf", "raw_tags": [ "Dùng trước một số lượng" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Vịn vào tay ghế." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay đòn." } ], "glosses": [ "Bộ phận của vật, tương ứng với tay hay có hình dáng, chức năng như cái tay." ], "id": "vi-tay-vi-noun-GGSUHyJ6" } ], "sounds": [ { "ipa": "taj˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "taj˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taj˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taj˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "taj˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "hand" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "tags": [ "feminine" ], "word": "main" }, { "lang": "Tiếng Tây Ban Nha", "lang_code": "es", "tags": [ "feminine" ], "word": "mano" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "手" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "thủ" } ], "word": "tay" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Cánh tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Túi xách tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay làm hàm nhai (tục ngữ)." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Nhanh tay lên!" }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Nghỉ tay ăn cơm." } ], "glosses": [ "Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay vượn." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay gấu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay bạch tuộc." } ], "glosses": [ "Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Giúp một tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Nhúng tay (vào việc người khác)." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "(Tác phẩm) đầu tay." } ], "glosses": [ "Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì." ], "raw_tags": [ "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay nghề." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Non tay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 11, 14 ] ], "text": "(Cho) biết tay." } ], "glosses": [ "Tay của con người, coi là biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nói chung." ], "raw_tags": [ "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "Chính quyền về tay nhân dân." }, { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Sa vào tay bọn cướp." }, { "bold_text_offsets": [ [ 24, 27 ] ], "text": "Có đủ phương tiện trong tay." } ], "glosses": [ "Tay của con người, coi là biểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay anh chị." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Một tay không vừa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay ấy khá đấy." } ], "glosses": [ "Từ dùng để chỉ con người, về mặt có khả năng hoạt động nào đó (thường hàm ý chê)." ], "tags": [ "colloquial" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay búa thạo." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "Tiểu đội có ba tay súng giỏi." } ], "glosses": [ "Người giỏi về một môn, một nghề nào đó." ], "raw_tags": [ "Khẩu ngữ; dùng trước một số chỉ công cụ" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Hội nghị tay tư." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay đôi." } ], "glosses": [ "Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ giữa các bên với nhau." ], "raw_tags": [ "Dùng trước một số lượng" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Vịn vào tay ghế." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tay đòn." } ], "glosses": [ "Bộ phận của vật, tương ứng với tay hay có hình dáng, chức năng như cái tay." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "taj˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "taj˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taj˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taj˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "taj˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "hand" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "tags": [ "feminine" ], "word": "main" }, { "lang": "Tiếng Tây Ban Nha", "lang_code": "es", "tags": [ "feminine" ], "word": "mano" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "手" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "thủ" } ], "word": "tay" }
Download raw JSONL data for tay meaning in Tiếng Việt (4.1kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "tay" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "tay", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.